ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HÙNG KỲ THI HỌC KỲ II NĂM 2015-2016 Mơn thi: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Sự dẫn nhiệt khơng thể xảy ra trong mơi trường nào? A. Lỏng. B. Chân khơng. C. Rắn. D. Khí. Câu 2: Trong các đơn vị sao đây đơn vị công cơ học là a) N/m b)N.m c)N/m2 d)N.m2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Động năng là cơ năng của vật cĩ được do đang chuyển động B. Vật cĩ động năng cĩ khả năng sinh cơng C. Động năng của vật khơng thay đổi khi vật chuyển động đều D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc khơng phụ thuộc khối lượng của vật Câu 4: Cĩ hai cốc nước giống hệt nhau. Đưa cốc thứ nhất lên đặt ở đỉnh núi, cốc thứ hai đặt ở chân núi. So sánh nhiệt năng của 2 cốc? A. Chỉ so sánh được khi 2 cốc ở cùng một vị trí. B. Nhiệt năng của 2 cốc như nhau. C. Nhiệt năng của cốc 2 lớn hơn. D. Nhiệt năng của cốc 1 lớn hơn. Câu 5: Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi lăn trên sàn nhà. B. Hòn bi nằm trên sàn nhà. C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. D. Viên đạn từ trong nòng súng ra. Câu 6: Xe tải thực hiện một công 2J trong 1 giây. Công suất của xe tải là: A. 2W B. 1W C. 0,5W D. 12W Câu 7: Mùa đơng, khi ngồi cạnh là sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lị sưởi đã truyền tới người bằng cách nào? A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt, đối lưu. Câu 8: Hãy phán đĩan xem, trong thí nghiệm Bơ-rao, nếu ta tăng nhiệt độ của nước thì các hạt phấn hoa chuyển động như thế nào? A. Khơng đĩan được B. Chuyển động chậm hơn. C. Chuyển động nhanh hơn. D. Chuyển động khơng đổi. Câu 9: Đổ 15ml đường vào 40ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là? A. 45ml. B. 60ml. C. Lớn hơn 55ml. D. Nhỏ hơn 55ml. Câu 10: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở mơi trường nào? A. Khí và rắn. B. Rắn, lỏng, khí. C. Lỏng và rắn. D. Lỏng và khí. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Phân tử và nguyên tử chuyển động khơng liên tục B. Phân tử là một nhĩm nguyên tử kết hợp lại C. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các nguyên tử, phân tử cĩ khỏang cách Câu 12: Nhiệt năng của một vật là: A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo lên vật . B. tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/ Phát biểu định luật về cơng ?(1đ) 2/ Giải thích tại sao đường tan vào nước nĩng nhanh hơn nước lạnh ?(1đ) 3/ Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng một lưc F=180N. Tính cơng và cơng suất của người ấy ?(2đ) 4/ Một ấm đun nước bằng nhơm cĩ khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sơi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhơm là 880 J/kg.K (3đ) ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm (3 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a b d a b a c c d d a a II/ Tự luận ( 7 đ) 1/(1đ) Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 2/(1đ) Đường tan vào nước nĩng nhanh hơn nước lạnh là vì nước nĩng cĩ nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn. 3/( 2đ)=> Tĩm tắt : Giải s = 8m Cơng thực hiện của người ấy là : t = 20s A = F.s =180N .8m =1440J F = 180N Cơng suất của người ấy là : A = ? J p = A/t =1440J / 20s = 72W P = ?W ĐS :A = 1440J ; p = 72W 4/ (3đ) => Tĩm tắt : Giải m1 = 0,5kg Nhiệt lượng ấm cần thu vào để ấm nĩng lên 1000C m2 = 2lít = 2kg Q1 = m1.c1 .Δt = 0,5.880.(100 -25) =33000 J t1 =250C Nhiệt lương nước cần thu vào để nước nĩng lên 1000C t2 =1000C Q2 = m2.c2 .Δt =2.4200.(100 –25) = 630000 J c1 =880 J/kg.K Nhiệt lượng tổng cộng cần cung cấp : c2 =4200 J/kg.K Q = Q1 + Q2 = 33000 +630000 =663000 J Q = ?J Đáp số : Q = 663000 J
Tài liệu đính kèm: