Së GD&§T Hµ Néi Trêng THPT TrÝ §øc N¨m häc 2015 - 2016 (§Ò thi cã 04 trang) Kú thi giai ®o¹n IV – KhèI 12 M«n thi: Hãa häc Thêi gian lµm bµi: 90 phót Mã đề 248 Sè c©u tr¾c nghiÖm: 50 c©u Họ và tên học sinh: Phòng thi: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al= 7; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch A. H2SO4. B. HNO3. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 3: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 4: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Al3+. Câu 5: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. To nitron. B. Nilon–6,6. C. Novolac. D. Tơ lapsan. Câu 6: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI. Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Na[Al(OH)4]. Câu 8: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb. Câu 9: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 10: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,15. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 4,6 gam ancol. Tên của este là A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Isopropyl fomat. Câu 12: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOCH3. Câu 13: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng nóng. B. HNO3 loãng nguội. C. H2SO4 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 14: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3. Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol (C6H5OH)? A. KHCO3. B. Dung dịch brom. C. Na. D. NaOH. Câu 16: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính? A. O3. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm A. axit và este. B. hai este. C. axit và ancol. D. ancol và este. Câu 18: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít NO ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,8. B. 2,24. C. 11,2. D. 5,6. Câu 19: Khi sử dụng nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch để làm nhiên liệu như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá sẽ gây ra chủ yếu hiện tượng gì trong tự nhiên: A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất. C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính Câu 20: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử A. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KOH. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Sục CO2 vào nước javen. 2. Sục H2S vào dung dịch CuSO4. 3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục CO2 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 25: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaOH B. CH3OH C. HCl D. NaCl Câu 26: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với phenol, vừa tác dụng được với anilin? A. NaOH B. dung dịch brom C. HCl D. NaCl Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. Cho hỗn hợp NaHSO4 vào NaHCO3 ( tỉ lệ mol 1:1 ) vào nước . Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1 ) vào dung dịch HCl dư. Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Dung dịch AgNO3 tác dụng với FeCl2 ( tỉ lệ mol 3:1 ) Sau khi các pản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có 2 muối là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 300 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là A. 23,4 gam B. 7,8 gam C. 19,15 D. 15,6 Câu 29: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FeO đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Hòa tan hết phần hai cần 3,5V lít dung dịch HCl 2M. Hỗn hợp Y gồm A. Al, Fe và Al2O3. B. Al2O3 và Fe. C. Fe, FeO và Al2O3. D. FeO, Al2O3, Fe và Al. Câu 30: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của y là A. 1,4. B. 1,8. C. 1,5. D. 1,7 Câu 31: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam. Câu 32: Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành. Vẻ kì diệu của Cẩm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng pH đất trồng < 7 = 7 > 7 Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3)và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là A. Hồng – Lam. B. Lam - Hồng. C. Trắng sữa - Hồng. D. Hồng - Trắng sữa. Câu 33: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần tối đa 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng ( dư) thu được 3,36 lít khí ( đktc). Giá trị của m là: A. 9,6 B. 5,6 C. 2,8 D. 8,4 Câu 35: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+ A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 36: Peptit X mạch hở có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 37: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M . Giá trị của V là A. 200 B. 150 C. 50 D. 100 Câu 38: Dung dịch X gồm 0,1 mol Na+, 0,3 mol H+, 0,2 mol Fe3+ và x mol SO42- . . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 140,2 B. 114,6 C. 137,9 D. 116,5 Câu 39: Một nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào? A. P (Z = 15) B. S (Z = 16) C. Cl ( Z =17) D. O (Z = 8) Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15%. B. 16%. C. 17%. D. 20%. Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 3V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,0. B. 14,0. C. 15. D. 12. Câu 42: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, axit metacrylic và glucozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,5. B. 2,0. C. 2,5. D. 1,0. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 150 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,0%. B. 7,50%. C. 5,0%. D. 5,5%. Câu 44: Đun nóng hỗn hợp X chứa x mol ankin và y mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được hỗn hợp khí Z và z mol kết tủa. Sục Z vào dung dịch Br2 dư, còn lại t mol khí . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là A. x = y + z-t B. 2x=2y - z + t. C. x = z + 2t-2y. D.x= t – y+ z . Câu 45: Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và 3,36 lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 83. C. 84. D. 85. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm chất Y (C5H16O3N2) và Z (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp T gồm hai muối E và F (ME < MF) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp G gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối F trong hỗn hợp T là: A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam. Câu 47: Cho m gam K vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 7,8. B. 39 C. 3,9. D. 19,5. Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,5 B. 5,5 C. 5,0 D. 4,0 Câu 49: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc -COOH). Chia X thành 4 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít H2 ở (đktc) trong Ni, to. - Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. - Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. - Phần 4 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0. B. 8,5. C. 10,5. D. 12,5. Câu 50: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y ( CxHyOzN4) và Z ( CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28 B. 34 C. 32 D. 18 Ghi chó: - Gi¸m thÞ kh«ng gi¶i thÝch g× thªm. ThÝ sinh tù lùc lµm bµi. - Xö lý nghiªm c¸c trêng hîp vi ph¹m qui chÕ thi.
Tài liệu đính kèm: