Kỳ thi chọn học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2011-2012 - Đề 3 - Đỗ Bình

doc 6 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2011-2012 - Đề 3 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2011-2012 - Đề 3 - Đỗ Bình
 KỲ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6 CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC : 2011 - 2012
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ).
Họ và tên thí sinh:......................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................
Trường THCS: ................................................ Lớp:............. Số báo danh: 
Giám thị số 1:...............................................................
Giám thị số 2: ..............................................................
 Số phách do Chủ tịch HĐ ghi
Thí sinh làm bài luôn vào tờ đề thi. Đề thi có 04 trang
Điểm bằng số: Số phách do Chủ tịch HĐ ghi
Điểm bằng chữ: ........................................................................
Giám khảo số 1:........................................................................
Giám khảo số 2:.........................................................................
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D – 0,5 điểm)
1. A. want B.wander C. party D. travel
2. A. young B. adult C. group D. discover
3. A. winner B. opinion C. finish D. design
4. A. event B. women C. contest D. dress
5. A. played B. traveled C. planned D. watched
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu -2,0 điểm)
1.  nice the weather is!
	A. What B. Who C. Which D. How
2. This book  to me. It’s his.
	A. is not belonged B. belongs not C. not belongs D. doesn’t belong
3. My sister is very good . Literature but she doesn’t like learning History.
	A. in B. at C. on D. of
4. My close friend draws very well. She will be a .artist one day.
	A. fame B. famously C. famous D. fame
5. I enjoy  badminton after school.
	A. doing B. seeing C. going D. playing
 6. My parents are farmers. They work very .. on the farm.
	A. hard B. hardly C. harder D. hardest 
7. He repairs and takes care .. all machines in his factory
A. in B. at C. on D. of
8. It’s necessary for me  this letter to my friend in Da Nang.
	A. to send B. send C. sending D. sends.
9. My tooth stopped . afterwards.
	A. to pain B. hurting C. to hurt D. paining
10.  people go to see football matches now than twenty years ago.
	A. Less B. Lesser C. Fewer D. Few.
11. Studying late at night is one of the things that .. me tired
	A. make B. makes C. are making D. making
12. We tried a lot of hotels, but  of them had free rooms.
	A. either B. none C. not D. no
13. Kyoko soon made .. with other pupils in the class.
	A. friend B. friendly C. friends D. friendship
14. My brother always .. part in all activities at his school.
	A. takes B. take C. taking D. took
15. Joe’s not really very .. in the theater. He prerfers the cinema.
	A. excited B. interested C. fond D. keen
16. Most of the boys in my class ____________ to play soccer.
 A. want	B. wants 	C. is wanting 	D. are wanting
17. ____________coffee without milk is yours.
 A. An	B. A	C. The	D. Ø	
18. The nurse ____________my temperature.
 A. tested	B. took	C. measured 	D. examined
19. The spinach is very good for you, but you must wash it ____________.
 A. care	B. careful	C. carelessly	D. carefully . 
20. Videos are very ____________in the music industry.
 A. important	B. importance	C. importances	D. unimportant
III. Each of the following sentences has a mistake. Underline the mistake and correct it: (Mỗi câu sau có một lỗi sai. Gạch chân lỗi sai và sửa lỗi – 2,0 điểm)
1. He often plays sports or games along his friends at recess 1....
2. Nam is the most intelligent of the twins 2...
3. My sister has a five – months – old daughter 3
4. In the future we will have fewer work and more money to spend 4
5. Let’s getting some of these vegetables 5.
6. My mother added a few salt to the spinach so it tasted good 6.
7. You had better running if you want to catch the bus. 7
8. Staying at home all day sounds bored to me 8.
9. My brother prefers history than literature 9
10. She looked very happily when I told her the news . 10 
IV. Give the correct form of the word in capital letters given to complete the sentences(Cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành câu- 1,0 điểm) 
1. There are over 50 . in the contest COMPETE
2. We had an .. trip to Cuc Phuong. ENJOY
3. He enjoyed  with his friends and it cost nothing. SOCIAL
4. Reports are a .. of interviews, videos and news items. MIX
5. There are many contests of . on TV now. KNOW
6. Nam plays volleyball very . SKILL
7. A holiday in Singapore is . cheap SURPRISE
8. I have . time to play than my friend. LITTLE
9. Lam has a lot of stamps in her . COLLECT
10. The noise in the city keeps Hoa .. at night. WAKE 
Answers: 
1. ; 2. ; 3.
4.. ; 5. ; 6
7..; 8.; 9
10
V. Fill in each numbered blank with ONE suitable word to complete the passage: (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn- 1,0 điểm)
	Fishing (1)______ my favourite sport . I often fish for (2)_______ without catching anything . But this does not worry me . Some fishermen (3)_______ unlucky . Instead of catching (4)______ , they catch old boots and rubbish . I am even less lucky . I never catch anything-not even old boots . After having spent whole mornings (5)______ the river. I always (6)________ home with an empty bag . "You must give up fishing ! " my friends (7)_________ : " It's a waste of (8)____________ " . But they don't realize one important thing . I'm (9)__________ interested in fishing . I am only interested sitting on the boat and doing nothing at (10)__________ 
Answer: 
1 2 3.. 4. 5..
6 7 8.. 9.. 10.
VI. Read the passage and choose the best answer A, B, C or D ( Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D – 1,0 điểm):
	SINGAPORE
Singapore is an island city of about three million people. It's a beautiful (1) ........... with lots of parks and open spaces. It's also a very (2) ................. city.
Most of the people (3) ................ in high rise flats in different parts of the island. The business district is very modern with (4) ........... of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In China town, there (5) ................. rows of old shop houses. The Government buildings in Singapore are very (6)................. and date from the colonial days.
Singapore is famous (7).......... its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of the (8) .......... are duty free. Singapore's restaurants (9) ........ Chinese, Indian, Malay and European food, and the (10) ............ are quite reasonable.
1. A. district	B. town	C. city	D. village
2. A. large	B. dirty	C. small	D. clean
3. A. live	B. lives	C. are living	D. lived
4. A. lot	B. lots	C. many	D. much
5. A. is	B. will be	C. were	D. are
6. A. beauty	B. beautiful	C. beautify	D. beautifully
7. A. in	B. on	C. at	D. for
8. A. good	B. goods	C. goodness	D. goody
9. A. sells	B. selling	C. sell	D. sold
10. A. priced	B. price	C. prices	D. prier
VII.Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one,beginning with the given words or phrases(Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi bắt đầu bằng các từ, cụm từ cho sẵn- 2,0 điểm)
1. My school is the same as my sister’s.
My sister’s school 
2. What beautiful buildings!
How !
3. What is the price of the bicycle?
How .?
4. It isn’t necessary to finish the work today
You don’t. ..
5. Hoa did the homework in one hour
Hoa spent ..
6. Would you please lend me your compass?
May I ?
7. I would rather go jogging every morning than play tennis
I prefer ... 
8. I didn’t understad the lesson. My friends didn’t understand it, either.
I didn’t understad the lesson. Neither 
9. Our teacher don’t allow us to talk in class.
Our teacher don’t let 
10.Everybody can join in this contest
Everybody can take..
	VIII. Fill in the blank with one preposition ( Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp – 0,5 điểm):
	1. The servant looks .. my children..
	2. She is looking forward . seeing her sister.
	3. Iam tired  working in the same place.
	4. Mary is busy her homework.
	5. They went out .. a walk.
THE END
(Đề thi có 04 trang. Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu gì, kể cả từ điển.
Giám thị coi thi không phải giải thích gì thêm).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7 CẤP HUYỆN NĂM HỌC : 2011 - 2012
	 MÔN: TIẾNG ANH 
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D – 0,5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm x 5 = 0,5 điểm.
1. D 2. C 3. D 4. B 5. D
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu -2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm x 20 = 2,0 điểm.
1. D
2. D
3. B
4. C
5. D
6. A
7. D
8. A 
9. B
10. C
11. B
12. B
13. C
14. A
15. B
16. A
17. C
18. B
19. D
20. A
III. Each of the following sentences has a mistake. Underline the mistake and correct it: (Mỗi câu sau có một lỗi sai. Gạch chân lỗi sai và sửa lỗi – 2,0 điểm)
Mỗi lỗi sai tìm được và sửa lại đúng được 0,1 điểm x 10 = 1,0 điểm.
1. along – with 2. the most intelligent – more intelligent
3. five- months-old – five- month- old
4. fewer – less 5. getting – get 6. a few – a little
7. running – run 8. bored – boring 9. than – to
10. happily – happy
IV. Give the correct form of the word in capital letters given to complete the sentences(Cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành câu- 1,0 điểm) 
Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm x 10 = 1,0 điểm.
1. competitors 2. enjoyable 3. socilalizing.
4. mixture 5. knowledge 6. skillfully
7. surprisingly 8. less 9. collection
10. awake. 
V. Fill in each numbered blank with ONE suitable word to complete the passage: (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn- 1,0 điểm)
	Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,1 điểm x 10 = 1,0 điểm.
	1. is 2. hours 3. are 4. fish 5. on
	6. go 7. say/ advise 8. time 9. not 10. all
VI. Read the passage and choose the best answer A, B, C or D ( Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D – 1,0 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0, 1 điểm x 10 = 1,0 điểm.
1. C 2. D 3. C 4. B 5. D
6. B 7. D 8. B 9. C 10. C
VII.Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one,beginning with the given words or phrases(Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi bắt đầu bằng các từ, cụm từ cho sẵn- 2,0 điểm)
Mỗi câu viết lại đúng được 0,2 điểm x 10 = 2,0 điểm
1. My school is the same as my sister’s.
My sister’s school isn’t different from my sister’s.
2. What beautiful buildings!
How beautiful the buildings are!
3. What is the price of the bicycle?
How much is the bicycle? How much does the bicycle cost?
4. It isn’t necessary to finish the work today
You don’t have to/ need to finish the work today.
5. Hoa did the homework in one hour
Hoa spent one hour doing the homework.
6. Would you please lend me your compass?
May I borrow your compass?
7. I would rather go jogging every morning than play tennis
I prefer going jogging to playing tennis.
8. I didn’t understad the lesson. My friends didn’t understand it, either.
I didn’t understad the lesson. Neither did my friends.
9. Our teacher don’t allow us to talk in class.
Our teacher don’t let us talk in class.
10.Everybody can join in this contest
Everybody can take part in this contest.
	VIII. Fill in the blank with one preposition ( Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp – 0,5 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm x 5 = 0,5 điểm.
	1. The servant looks after my children..
	2. She is looking forward to seeing her sister.
	3. Iam tired of working in the same place.
	4. Mary is busy with her homework.
	5. They went out for a walk.
CỦA TOÀN BÀI LÀ 10 ĐIỂM.
Lưu ý: Các cách trả lời khác nếu không giống với hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì giám khảo căn cứ vào thang điểm vẫn cho điểm tối đa cho phần tương ứng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HSG.doc