TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2016 Môn thi: TOÁN khối 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (3,0 điểm): Cho phương trình 2 23 4( 1) 2 2 0 (1)x m x m m− − + − + = . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm 1 2,x x phân biệt sao cho 1 2 1 24 4x x x x+ + = Câu 2 (2,0 điểm): Giải phương trình 2cos2 2 sin 4 cosx x x= + Câu 3 (4,0 điểm): a) Tìm hệ số của số hạng chứa 14x trong khai triển của biểu thức 2 9( ) ( 2 )P x x x x= − thành một đa thức ẩn .x b) Trong một kỳ thi chọn học sinh giỏi toán khối 11 của trường THPT Chu Văn An có 52 học sinh đăng ký dự thi, trong đó có 1 em tên Thành và 1 em tên Đạt. Dự kiến Ban tổ chức kỳ thi sẽ sắp xếp 3 phòng thi (phòng 1 và phòng 2 có 18 thí sinh, còn phòng 3 có 16 thí sinh). Nếu phòng thi được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, hãy tính xác suất để Thành và Đạt ngồi thi chung trong một phòng. Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .a Gọi O là tâm của mặt đáy ABCD và P là trung điểm của cạnh bên .SD a) Chứng minh rằng đường thẳng OP vuông góc với cả hai đường thẳng AC và .SD b) Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng ( )SAD và ( ).SCD Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ toạ độ ,Oxy cho hình vuông ABCD có M và N là các điểm tương ứng lấy trên cạnh AB và BC sao cho 3 .AM BN NC= = Biết điểm D có toạ độ nguyên, điểm (4; 2)N − và đường thẳng DM có phương trình 2 3 0.x y− + = Hãy viết phương trình của đường thẳng AN và xác định toạ độ đỉnh D của hình vuông .ABCD Câu 6 (3,0 điểm): Giải hệ phương trình 2 2 2 1 0 3 3 3 3 xy x y xy x y x y x y + + + − − = − = + Câu 7 (2,0 điểm): Cho hai số thực dương a và b thoả mãn 2 2.a b a b+ = + Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 8a b P b a a b = + + + ----- Hết ----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .; Số báo danh: .. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2016 (KHỐI 11) Câu Lược giải Điểm Câu Lược giải Điểm 1 − − + − + =2 23 4( 1) 2 2 0x m x m m 4a Chứng minh , OP AC OP SD⊥ ⊥ 22 5 2 0m m′∆ = − − − > ( )1 2 2;m⇔ ∈ − − 1,0 1 2 2 1 2 4( 1) ; 3 2 2 3 m x x m m x x −+ = − += 1,0 1 2 1 2 4 4 1x x x x m+ + = ⇔ = ± 0,5 Đáp số: 1m = − 0,5 2 2cos2 2 sin 4 cosx x x= + ( ) AC BD AC SBD AC SO ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ AC OP⇒ ⊥ 0,75 24 cos 4 cos 3 0x x⇔ − − = 1,0 1 cos ( cos [ 1;1]) 2 x x⇔ =− ∈ − do 0,5 SBD∆ có 2 2 2 22BD a SB SD= = + SB SD⇒ ⊥ Kết hợp €OP SB ta suy ra OP SD⊥ 0,75 2 2 ( ) 3 x k k π π⇔ = ± + ∈ ℤ 0,5 3a 2 9( ) ( 2 )P x x x x= − 9 19 9 0 .( 2) .k k k k C x − = = −∑ 1,0 Cho 19 14 5.k k− = ⇔ = 0,5 4b Tính góc (( ),( ))SAD SCD Hệ số cần tìm: 5 59 .( 2) 4032C − = − 0,5 ( ) SD OP SD PAC SD AC ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ SD PA SD PC ⊥⇒ ⊥ (( ),( )) ( , )SAD SCD PA PC⇒ = 0,75 3b Xác suất để Thành, Đạt thi chung phòng 18 18 52 34( ) .n C CΩ = 0,5 “Thành, Đạt thi chung P1 hoặc P2” ( )16 181 50 34( ) 2 .n A C C= × 0,5 “Thành, Đạt thi chung Phòng 3” 18 18 2 50 32( ) .n A C C= 0,5 Tam giác OPC vuông tại O có tan 2 OC OPC OP = = 54 44 8OPC ′ ′′⇒ ≈ Từ đó, (( ),( )) 70 31 44SAD SCD ′ ′′≈ 0,75 Xét biến cố A: “Thành, Đạt thi chung phòng” thì ( )16 18 18 1850 34 50 32( ) 2 . .n A C C C C= × + ( ) 71 ( ) ( ) 221 n A P A n = = Ω 0,5 P O B A D C S Câu Lược giải Điểm Câu Lược giải Điểm 5 Viết phương trình đường thẳng AN và tìm toạ độ đỉnh D 6 TH2 : 2 1 0xy x+ − = 1 y x x ⇔ = − , (2) trở thành 1 1 3 3 3 2x x x x x − + = + (3) 0,5 Đặt 1 3 , 2a x b x x = = + thì , 0a b ≥ và 2 2 1a b x x − = − 0,5 3 tan cot 4 BAN AMD= = 90BAN AMD AN DM⇒ + = ⇒ ⊥ 0,5 (3) trở thành 2 23 3a a b b+ = + ( )( 3) 0a b a b⇔ − + + = (do , 0)a b a b⇔ = ≥ 0,5 Từ đó viết được : 2 0AN x y+ = 0,5 Như vậy, 13 2x x x = + 1 3 2 0 1x x x x ⇔ = + ≥ ⇔ = Đáp số: ( ; ) (1;0)x y = Gọi H AN DM= ∩ Đặt 4 0AB a= > 3AM BN a⇒ = = 5AN DM a⇒ = = . 12 5 AM AD AH a DM ⇒ = = 13 13 ( , ) 5 5 HN a d N DM⇒ = = = 5a⇒ = 0,5 0,5 7 Cho 2 2, 0, a b a b a b> + = + . Tìm GTNN của 2 2 8a b P b a a b = + + + 2 2 2 2 2 2( ) ( ) 2( )a b a b a b+ = + ≤ + 2 2 2a b a b⇒ + = + ≤ 1 1 2a b ⇒ ≥ + 0,5 NCD∆ có 2 2(4 )ND a a= + 217 85ND a⇒ = = 0,5 Do , 0a b > nên theo CauChy ta có 2 2 2 2 a b b a a b b a + + + ≥ + 2 2a b a b b a ⇒ + ≥ + 2 2 8 8a b a b b a a b a b ⇒ + + ≥ + + + + 0,5 Do : 2 3 0D DM x y∈ − + = nên ( ;2 3)D t t + ( )t ∈ ℤ ( 4;2 5)ND t t⇒ = − + 0,5 2 285 ( 4) (2 5) 85ND t t= ⇔ − + + = (do )2t t⇔ = ∈ ℤ Vậy (2;7)D 0,5 6 2 2 2 1 0 3 3 3 3 (2) (1)xy x y xy x y x y x y + + + − − = − = + 4 1 4P a b a b a b ⇒ ≥ + + + ⋅ + + 4 1 2 ( ) 4 6 2 P a b a b ⇒ ≥ + ⋅ + ⋅ = + 0,5 2(1) ( 1)( 1) 0y xy x⇔ + + − = 0,5 TH1 : 1y = − thì (2) trở thành 3 3 1 3 3 1x x+ = − ( )3 3 3 1 1 0x x⇔ − − + = (vô nghiệm do 3 3 1x x> − ) 0,5 Ngoài ra 1a b= = thoả điều kiện 2 2a b a b+ = + và lúc đó 6P = Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6. 0,5 H M N D C A B
Tài liệu đính kèm: