PHÒNG GD&ĐT HÀM THUẬN BẮC HỘI ĐỒNG THI HSG HUYỆN Khóa ngày: / / KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CẤP HUYỆN – NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN MTCT 8 (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Lớp: Trường: Số báo danh: Họ tên, chữ ký giám thị 1: Họ tên, chữ ký giám thị 2: SỐ PHÁCH (HĐ chấm ghi) " ĐIỂM Họ tên, chữ ký giám khảo 1: Họ tên, chữ ký giám khảo 2: SỐ PHÁCH (HĐ chấm ghi) Lưu ý: – Đề thi gồm sáu trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; – Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; – Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân. – Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm. Bài 1: (5đ) 1/ Tìm ƯCLN và BCNN của A = 2419580247 và B = 3802197531. (3.0 đ) 2/ Tìm 5 chữ số tận cùng của . (2.0 đ) 1/ Kết quả ƯCLN (A, B) = Kết quả BCNN (A, B) = 2/ Kết quả 5 chữ số tận là: Bài 2: (5đ): Cho đa thức có bốn nghiệm và a) Tính (3.0đ) b) Tính (2.0 đ) a/ Kết quả = ; = b/ Kết quả T = Thí sinh không làm bài vào phần này " Bài 3: (5đ) 1/ Khi viết sốsang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm bao nhiêu chữ số (3.0 đ) 2/ Tìm chữ số thập phân thứ của (2.0 đ) 1/ Khi viết số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm ............ chữ số 2/ Chữ số thập phân thứ của là: Bài 4: (5đ) 1/ Tính giá trị các biểu thức sau: (2.0 đ) 2/ Tính chính xác N = (3.0 đ) 1/ Kết quả: A = 2/ Kết quả: N = Bài 5: (5đ):Cho dãy số {un} xác định bởi a) Tính (2.0đ) b) Tìm công thức truy hồi tính theo và (2.0đ) c) Tìm số dư r của phép chia cho 2015. (1.0đ) a/ Kết quả: = = b/ Kết quả: c) r = Bài 6: (5 đ) 1/ Cho (3.0đ) a) Cho m = 1. Tìm số dư R của phép chia cho (x – 3); b) Tìm m để chia hết cho (x – 1) 2/ Cho đa thức . Biết P(1) = 18, P(2) = 29, P(3) = 54. P(4) = 99, P(5) = 170, P(6) = 513. Tìm các hệ số a, b, c , d, e, f của đa thức P(x) (2.0đ) Thí sinh không làm bài vào phần này " 1/ Kết quả: R= m 2/ Kết quả: a = , b = , c = , d = , e = , f = Bài 7: (5 đ): a/ Tìm tất cả các giá trị của x biết: (3.0 đ) b/ Tìm cặp số tự nhiên (x, y) sao cho và y là số chính phương có ba chữ số (2.0 đ) a/ Kết quả: x = , x = ,x = , x = b/ Kết quả: (x, y) = Bài 8: (5 đ): a/ Cho hình thang vuông ABCD () có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm. Tính diện tích hình thang vuông ABCD? (2.0đ) b/ Tính diện tích DEFK. Biết ba đường cao của tam giác có độ dài lần lượt là 60cm, 65cm, 156cm. (3.0đ) a/Tính diện tích hình thang vuông ABCD: b/ Tính diện tích DEFK: Bài 9: (5 đ): Hãy tính diện tích tứ giác ABCD biết: a/ AC ^ BD và AC =34,556 cm, BD =21,2015 cm (2.0đ) b/ AB ^ DC và AB =30cm, BC =195 cm, CD =120 cm, AD =75 cm (3.0đ) a/ b/ Bài 10: (5 đ) Cho hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của AB. Trên nửa mặt phẳng bờ DM không chứa điểm C dựng hình vuông DMNE. Biết DM = 7741cm, độ dài cạnh AB, AD là số nguyên, AM > AD. Tính: a/ Tính diện tích hình vuông DMNE. (2.0đ) b/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (3.0đ) a/Tính diện tích hình vuông DMNE: b/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD: ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 8: 2015–2016 Bài Kết quả Điểm Điểm toàn bài 1 1) ƯCLN (A, B) = 345654321 BCNN (A, B) = 26615382717 3 5 2) Kết quả r = 18251 2 2 a) f(2,15) = , f(215) = b) T = 3 5 2 3 1/ Khi viết số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm 116 chữ số 2/ Chữ số thập phân thứ của là 6 3 5 2 4 1/ Kết quả: 2/ Kết quả: N = 2 5 3 5 a) ; b) c) Số dư r = 2 5 2 1 6 1/ a) R b) 3 5 2)Kết quả: a = 2 , b = –30 , c = 171 d = – 449 , e = 549 , f = – 225 2 7 a/ Kết quả: 3 5 b/ Kết quả: (x, y) = (72; 576) 2 8 a) b) Diện tích DEFK: 2 5 3 9 a) b) 2 5 3 10 a) b) 2 5 3
Tài liệu đính kèm: