SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010-2011 Môn : TOÁN – THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 1 trang) Ngày thi : 18/02/2011 Câu 1: (2,0 điểm ) Rút gọn . Câu 2:(2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = (3m2 – 7m +5) x – 2011 (*) . Chứng minh hàm số (*) luôn đồng biến trên R với mọi m. Câu 3:( 2,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B . Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B . Từ M kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (O) và tiếp tuyến MT với đường tròn (O’) (T là tiếp điểm) Chứng minh MC.MD = MT2 . Câu 4: (2,0 điểm ) Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y – 1 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 3x2 + y2 . Câu 5: (1,5 điểm) Chứng minh tổng C = 1 + 2 + 22 + + 22011 chia hết cho 15 . Câu 6: (1,5 điểm ) Phân tích đa thức x3 – x2 – 14x + 24 thành nhân tử . Câu 7: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình Câu 8: (1,5 điểm ) Chứng minh D = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không phải là số chính phương với mọi n . Câu 9: (1,5 điểm ) Cho hai số dương a và b . Chứng minh . Câu 10:(1,5 điểm ) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình : 2x2 – xy – y2 – 8 = 0 Câu 11: (1,5 điểm ) Cho hình thang vuông ABCD () , có DC = 2AB . Kẻ DH vuông góc với AC (H, gọi N là trung điểm của CH . Chứng minh BN vuông góc với DN . Câu 12: (1,5 điểm). Cho tam giác MNP cân tại M ( ) . Gọi D là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác MNP . Biết DM = cm , DN = 3 cm . Tính độ dài đoạn MN . ---------- HẾT--------- Họ và tên thí sinh :...Số báo danh : Giám thị 1 :..Ký tên : . Giám thị 2 :..Ký tên : . (Thí sinh không được sử dụng máy tính ) SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010-2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn : TOÁN – THCS Ngày thi 18/02/2011 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (2 điểm ) = = 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 (2 điểm ) 3m2 – 7m + 5 = 3 Vây f(x) đồng biến trên R với mọi m 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm) Chứng minh MC. MD = MA. MB Chứng minh MT2 = MA. MB Suy ra MC.MD = MT2 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm Câu 4 (2 điểm ) 3x + y – 1 = 0 y = 1 – 3x Vây GTNN của B là 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5 (1,5 điểm ) C = 1 + 2 + 22 + + 22011 = (1 + 2 + 22 + 23 ) + (24 + 25 + 26 + 27 ) + + ( 22008 + 22009 +22010 + 22011) = (1 + 2 + 22 + 23 )+ 24 (1 + 2 + 22 + 23 )+ +22008(1 + 2 + 22 + 23 ) = 15 ( 1 + 24 + + 22008 ) chia hết cho 15 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 6 (1,5 điểm ) x3 – x2 – 14x +24 = x3 + 4x2 – 5x2 – 20x + 6x + 24 = (x + 4) (x2 – 5x + 6 ) = (x + 4) (x – 2) (x – 3) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7 (1,5 điểm ) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8 (1,5 điểm ) D = n(n + 1) (n + 2) (n + 3) = (n2 + 3n) (n2 + 3n + 2 ) = (n2 + 3n)2 +2 (n2 + 3n) (n2 + 3n)2 < D < (n2 + 3n)2 +2 (n2 + 3n) +1 (n2 + 3n)2 < D < (n2 + 3n +1)2 Nên D không phải là số chính phương vì (n2 + 3n)2 và (n2 + 3n +1)2 là 2 số chính phương liên tiếp 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9 (1,5 điểm ) Ta có (a – b)2 Dấu “ = ” xảy ra khi a = b ( thiếu câu này không trừ điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10 (1,5 điểm) 2x2 – xy – y2 – 8 = 0 (2x + y) (x – y) = 8 hoặc hoặc 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 11 (1,5 điểm ) Gọi M là trung điểm của DH Chứng minh tứ giác ABNM là hình bình hành (1) Chứng minh MN Suy ra M là trực tâm của (2) Từ (1) và (2) 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 12 (1,5 điểm ) Qua M kẻ tia Mx vuông góc với MN cắt ND tại E , kẻ MF Chứng minh cm và EF =DF ME2 = EF .EN = EF .(2EF + DN ) cm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm (Nếu học sinh giải bằng cách khác đúng , giám khảo dựa theo biểu điểm để cho điểm tương ứng )
Tài liệu đính kèm: