SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
(Bảng A)
Ngày thi: 20/3/2013
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên, chữ ký
của giám thị số 1:
...............................
...............................
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức: 3 3 3 3 3
1 2 4
2 1
9 9 9
− = − + .
b) Giải hệ phương trình :
2
2
(2013 2012) 1
( 2012) 2013
x y
x y
− =
+ =
.
Bài 2. (3,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = mx + m - 1 (*) (với m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một
tam giác có diện tích bằng 2.
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (*) luôn đi qua một điểm cố định với mọi
giá trị của m.
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thoả mãn xyz = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1xz
1
1zy
1
1yx
1
A
333333 ++
+
++
+
++
= .
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là một điểm
trên cung nhỏ AB (I không trùng với A và B). Gọi M, N, P theo thứ tự là hình chiếu của
điểm I trên các đường thẳng BC, AC, AB.
a) Chứng minh rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng.
b) Xác định vị trí của điểm I để đoạn thẳng MN có độ dài lớn nhất.
Bài 5. (2,0 điểm)
Giải phương trình sau: (x+3) 28xx)x)(12(4 =++− .
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:...............
1
`SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TOÁN (BẢNG A)
(Hướng dẫn chấm này có 04 trang)
Bài Sơ lược bài giải Điểm
Bài 1
4,5đ
Câu a
2,5
điểm
Đặt 33 2 2a a= ⇔ = .
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
3
2
3
9
1
1
aa
a
+−
=− 0,5
).1(9)1(1)1(9 3223 −=+−⇔+−=−⇔ aaaaaa 0,5
Biến đổi vế trái:
2 3 2 2 2
2 2 2
3
( 1) ( 1) ( 1)
3( 1)( 1) 3( 1)( 1)( 1)
3( 1)( 1) 3( 1)(2 1) 9( 1)
a a a a a a
a a a a a a a
a a a a
− + = − + − +
= − − + = − + − +
= − + = − + = −
Vậy đẳng thức được chứng minh.
1,5
Câu b
2,0
điểm
2. ta thấy 0x = không là nghiệm. hệ phương trình tương đương
với:
2
2
1
2013 2012
2013
2012
y
x
y
x
− =
+ =
(*)
0,5
Đặt: 1 t
x
= , hệ (*)
2
2 2
2
2013 2012 0
2013 2013
2013 2012 0
t y
t y y t
y t
− + =
⇒ ⇔ − = −
− + =
( )( 2013) 0
2013
y t
t y t y
y t
=
⇔ − + + = ⇒ = − −
0,5
* Trường hợp 2 2013 2012 0,y t t t= ⇒ − + =
Giải PT được : 1 21; 2012t t= =
0,5
* Trường hợp 2 22013 2013 2013 2012 0y t t t= − − ⇒ + + + = , PT vô
nghiệm
Vậy hệ có nghiêm ( 1 1 2 2
1
( 1; 1); ( ; 2012)
2012
x y x y= = = =
0,5
Bài 2
3,5đ
Câu a
2,0
điểm
Vì (*) là hàm số bậc nhất nên m 0≠ . (1)
Điều kiện để đồ thị của (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam
giác là m ≠ 1. (2)
0,25
0,25
Gọi A là giao điểm của đường thẳng (*) với trục tung
⇒A(0; m-1) nên độ dài OA = | m - 1|.
Gọi B là giao điểm của đường thẳng (*) với trục hoành
⇒B(
m
m1− ; 0) nên độ dài OB = |
m
m1− |.
0,25
0,25
2
Câu b
1,5
Điểm
SABC = 2 ⇔
2
1 OA.OB = 2⇔ OA.OB = 4.
⇔ (m - 1)2 = 4|m|
0,25
*Với m > 0 thì m2 - 2m + 1 = 4m
⇔ m2 - 6m + 1 = 0
⇔m1 = 3 – 2 2 ; m2 = 3 + 2 2 .
*Với m < 0 thì m2 - 2m + 1 = - 4m
⇔ m2 + 2m +1 = 0
⇔m = -1
Vậy m ∈{ -1; 3 - 2 2 ; 3 + 2 2 } thỏa mãn điều kiện (1) và (2).
0,25
0,25
0,25
Gọi M(x0; y0) là điểm cố định thuộc đồ thị (*) khi và chỉ khi:
y0 = mx0 + m – 1 m∀ ∈R
⇔ (x0 + 1)m – (y0 + 1) = 0 m∀ ∈R
⇔
0 0
0 0
1 0 1
1 0 1
x x
y y
+ = = −
⇔
+ = = −
Vậy đồ thị của (*) luôn đi qua một điểm
cố định M(-1; -1) m∀ ∈R
0,75
0,75
Bài 3
4đ
4
điểm
Ta có (x - y)2 0≥ với ∀x, y ∈R ⇔ x2 - xy + y2 ≥xy. 0,5
Mà x; y > 0 nên x + y > 0. 0,5
Mà x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2 )≥ (x + y)xy. 0,5
⇒ x3 + y3 +1 = x3 + y3 + xyz≥ (x + y)xy + xyz.
⇒ x3 + y3 +1 ≥xy(x + y + z) > 0.
0,5
Tương tự chứng minh được:y3 + z3 +1≥yz(x + y + z) > 0.
z3 + x3 +1 ≥zx(x + y + z) > 0.
0,5
⇒ A≤
z)yxz(x
1
z)yyz(x
1
z)yxy(x
1
++
+
++
+
++
0,5
⇔ A≤
z)yxyz(x
zyx
++
++
xyz
1
= ⇔ A 1≤ . 0,5
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = y = z = 1. 0,5
Bài 4
6đ
Câu a
3 điểm
Từ giả thiết ta có: ∠IPA + ∠INA = 1800⇒ tứ giác IPAN nội tiếp
⇒∠IPN = ∠IAN ( cùng chắn cung IN) (1)
0,75
Lại có ∠IPB = ∠IMB = 900 ⇒ tứ giác IPMB là tứ giác nội tiếp
⇒∠MPI + ∠IBM = 1800 (2)
0,75
Vì I ∈(O) ⇒∠ CAI + ∠IBM = 1800 (3) 0,5
Từ (2) và (3) ⇒∠MPI = ∠CAI (4) 0,5
Từ (4) và (1) ⇒∠MPI +∠IPN = ∠CAI + ∠IAN = 1800
Suy ra M, P, N thẳng hàng.
0,5
Câu b
3 điểm
Tứ giác IPMB là tứ giác nội tiếp nên ∠IBA = ∠IMN
( cùng chắn cung IP) (5)
0,5
3
Tứ giác INAP là tứ giác nội tiếp nên ∠INM = ∠IAB
( cùng chắn cung IP) (6)
0,5
Từ (5) và (6) ⇒ tam giác IMN đồng dạng với tam giác IBA 0,5
⇒ ABMN1
IA
IN
IB
IM
BA
MN
≤⇒≤== 0,5
Dấu “ =’’xảy ra ⇔ ⇔
≡
≡
AN
BM
∠IAC = ∠IBC = 900
⇔ CI là đường kính của (O).
0,5
Vậy MN lớn nhất bằng AB ⇔ I đối xứng với C qua O. 0,5
Bài 5
2đ
2 điểm
(x+3). 28xx)x)(12(4 =++− (*)
Điều kiện xác định: - 12 ≤ x ≤4
0,25
Đặt x + 3 = u; vx)x)(12(4 =+− 0,25
⇒u2 + v2 = x2 + 6x + 9 + 48 - 8x – x2 = 57 - 2x
⇒u2 + v2 - 1 = 2(28 - x) (1)
0,25
Theo đề bài ta có uv = 28 - x (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có u2 + v2 - 1 = 2uv ⇔ (u - v)2 = 1
−=−
=−
⇔
1vu
1vu
⇔
−=
+=
1vu
1vu
0,5
i) Với u = v +1 ⇒ 2xx)x)(12(4 +=+− (điều kiện: x 2−≥ )
Giải phương trình được x = - 3 + 31 ( thỏa mãn).
0,25
ii) Với u = v - 1 ⇒ 4xx)x)(12(4 +=+− (điều kiện: x 4−≥ )
Giải phương trình được x = - 4 + 4 2 ( thỏa mãn)
=> S = {-4 +4 2 ; -3 + 31 }.
0,25
4
p
n
m
o
B
A
C
i
Hình vẽ bài 4
Các lưu ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh
phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm thống nhất cho điểm
thành phần của câu nhưng không vượt quá số điểm của câu hoặc phần đó.
3. Bài 4 không vẽ hình không cho điểm cả bài. Bài 4 câu b tìm được vị trí điểm
I không chứng minh không cho điểm.
4. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm
và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
5. Điểm toàn bài là tổng số điểm đã chấm. Không làm tròn.
.......................Hết.....................
Tài liệu đính kèm: