Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 6 (đề 2) thời gian: 60 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 6 (đề 2) thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 6 (đề 2) thời gian: 60 phút
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC
	KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TIN HỌC 6 (đề 2)
THỜI GIAN: 60’
1. MA TRẬN:
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Thấp
Cao 
1. Làm quen với soạn thảo văn bản
KT: Hs hiểu được biểu tượng của Word 
KN: Biết cách mở bảng chọn, chọn các lệnh 
Vận dụng thao tác nháy đúp chuột để khởi động được phần mềm.
20 %
TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 2 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 2 câu
10%TSĐ =1điểm
TSC = 1câu
10%TSĐ=1điểm
TSC =1 câu
2. Soạn thảo văn bản đơn giản
KT: Hs biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.
KN: Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của con trỏ soạn thảo 
Áp dụng quy tắc thư nhất trong soạn thảo văn bản
40 %
TSĐ = 4 điểm
Tổng số câu = 2 câu
40 %TSĐ = 4 điểm
Tổng số câu = 2 câu
30%TSĐ = 3Điểm
TSC = 1câu
10%TSĐ=1điểm
TSC =1 câu
3. Chỉnh sửa văn bản
KT: Biết cách thực hiện các thao tác biên tập văn bản đơn giản
KN: Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản như: xoá, chèn, chọn phần văn bản.
20 %
TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20%TSĐ = 2Điểm
TSC =1 câu
4. Định dạng đoạn văn bản
KT: Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
KN: HS có khả năng định dạng được một số văn bản đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
20 %
TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20%TSĐ =2điểm
TSC = 1câu
TSĐ: 10
TỔNG SỐ CÂU: 6
50 %TSĐ =5 điểm
TSC = 2 câu
30 %TSĐ=3 điểm
TSC = 2 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 2 câu
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC
	KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TIN HỌC 6 (đề 2)
THỜI GIAN: 60’
2. ĐỀ:
Câu 1. Hãy nêu cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word nhanh nhất?1đ
Câu 2: Hãy phân biệt các nút lệnh sau: new, open, save, cut, copy, paste?3đ
Câu 3: Nêu nguyên tắc chọn phần văn bản và các bước thực hiện?2đ
Câu 4: Hãy liệt kê các kiểu căn lề của đoạn văn?2đ
Câu 5: Các thanh công cụ của Word chứa gì?1đ
Câu 6: Theo em các dấu ngắt câu trong quy tắc gõ văn bản chữ việt được đặt như thế nào?1đ
3. HƯỚNG DẪN CHẤM:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm trên màn hình nền máy tính.
1đ
2
Phân biệt:
New: tạo tệp văn bản mới
Open: mở tệp văn bản
Save: lưu một tệp văn bản
Copy: sao chép văn bản
Cut: di chuyển văn bản.
Paste: dán văn bản sau khi sao chép hoặc di chuyển
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
Nguyên tắc:
Khi muốn thực hiện một thao tác tác động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó.
Các bước:
B1: đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
B2: kéo thả chuột đến vị trí cuối.
1đ
0.5đ
0.5đ
4
Các kiểu:
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề phải
Căn giữa
Căn thẳng hai lề
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5
Chứa các nút lệnh thường dùng.
1đ
6
Các dấu ngắt câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.
1đ
Suối Dây, ngày 17 tháng 03 năm 2016
GVBM
Thái Quang Tiến

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2_tin_6_de_2.doc