Kỳ kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 7 môn: Địa lý (thời gian làm bài: 45 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 7 môn: Địa lý (thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 7 môn: Địa lý (thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
THE INTERNATIONAL SCHOOL
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2014 -2015
KHỐI LỚP: 7
Số mật mã
(do CTHĐ thi ghi)
MÔN: ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài: 45 phút)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (2điểm) Dựa vào biểu đồ sau cho biết:
 - Nhiệt độ cao nhất là  vào tháng. 
- Nhiệt độ thấp nhất là vào tháng .. Chênh lệch
- Lượng mưa cao nhất là .. vào tháng.
- Lượng mưa thấp nhất là  vào tháng 
Câu 2: (2điểm) Dựa vào kiến thức đã học trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi? 
*******************************************************************************************
Số mật mã
(do CTHĐ thi ghi)
Họ và tên HS: .
English name: .
Số báo danh: ./Lớp: .
Câu 3: ( 2 điểm) Nêu một số thích nghi của thực vật , động vật ở mơi trường hoang mạc? 
Câu 4: (2 điểm) Nguyên nhân gây ơ nhiễm ở đới ơn hịa? 
Câu 5:(2 điểm)Dựa vào lược đồ phân bố dân cư thế giới, cho biết các khu vực tập trung đơng dân
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--- HẾT ---
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2 điểm) Dựa vào biểu đồ sau cho biết:
 - Nhiệt độ cao nhất là 18 độ vào tháng 8
- Nhiệt độ thấp nhất là8 độ vào tháng 1 Chênh lệch 10 độ
- Lượng mưa cao nhất là 100mm.. vào tháng 12
- Lượng mưa thấp nhất là 50mmvào tháng 5 ..
Câu 2 (2 điểm): Dựa vào kiến thức đã học trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi
 -Địa hình Châu Phi đơn giản. Là một khối cao nguyên khổng lồ cao trung bình 750m, với nhiều sơn nguyên và bồn địa thấp.
	+ Sơn nguyên: Ê-ti-ơ-pi-a, sơn nguyên Đơng Phi.
	+Bồn địa: Sát, Cơng Gơ .
Nhiều hồ hẹp, dài: hồ Vic-to-ri-a, hồ Tan-ga-ni-ca, hồ Ni-at-xa
Núi: dãy At-lat, dãy Dre-ken-xbec.
Sơng lớn: sơng Nin, sơng Cơng Gơ, sơng Ni-giê
Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vịnh, đảo và bán đảo. Lớn nhất là đảo Ma-đa-ga-xca và bán đảo Xơ-ma-li.
Câu 3 (2 điểm): Thực vật thích nghi bằng cách: tự hạn chế sự mất nước: lá biến thành gai nhọn, cây cĩ bộ rễ dài và to, thân hình chai.
Động vật thích nghi: tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng trong cơ thể: chịu đĩi, chịu khát, vùi mình trong cát, đêm đi kiếm ăn, đi xa
Câu 4 (2 điểm): Nguyên nhân gây ơ nhiễm ở đới ơn hịa
Ơ nhiễm khơng khí: khĩi bụi từ các nhà máy, xe cộ, sử dụng năng lượng nguyên tử làm rị rỉ chất phĩng xạ..
Ơ nhiễm nước: nước thải từ nhà máy, khu dân cư, phân bĩn, thuốc trừ sâu, đắm tàu ..
Câu 5 (2 điểm): Dựa vào lược đồ phân bố dân cư thế giới, cho biết các khu vực tập trung đơng dân
Những khu vục tập trung đơng dân trên thế giới : Đơng Á, ĐNÁ, Nam Á,Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi và Đơng Nam Braxin.
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docDia7.QT.doc