Kiểm tra tin 10 học kì 2 đề 1

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 977Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tin 10 học kì 2 đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tin 10 học kì 2 đề 1
KIỂM TRA TIN 10 HỌC KÌ 2
ĐỀ 1
HỌ VÀ TÊN........................................................................................LỚP..................................
Câu 1. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
 A. Động cơ hơi nước	 B. Máy điện thoại	C. Máy tính điện tử	D. Máy phát điện
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 65536 Byte= 64KB	B. 65535 Byte = 64KB 
C. 65535Byte = 65,535 KB	D. 65535Byte = 64MB
Câu 3. Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng:
	A.	1 byte B. 1 bit C. 10 bit D. 2 byte 
Câu 4. Dãy bit nào dứơi đây biểu diễn nhị phân của số 77 trong hệ thập phân?
	A.	00101001	B. 1010111 C. 10011111 D. 1001101
Câu 5. Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !) B. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !) D. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
Câu 6. Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Edit / Insert / Columns B. Table / Delete / Rows C. Tất cả đều sai D. Insert / Columns
Câu 7. Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
Câu 8. Internet được thiết lập năm:
A. 1973	B. 1983	C. 1993	D. Tất cả đều sai
Câu 9. Để in một trang đang soạn thảo (máy tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Format / Print B. Nháy File / Print C. Nháy Edit / Print D. Nháy Tool / Print
Câu 10. Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm phẩy	B. Dấu chấm	C. Ký tự WWW	D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Chế độ nào sau đây được xem là cách tắt máy tính an toàn:
A. Shut Down(Turn Off)	 B. Stand By	C. Hibernate	D. Restart
Câu 12. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn đối tượng cần phục hồi ta thực hiện:
A. File/ Restore C. Chọn File/ Empty Recycle Bin B. File/Delete 	D. Chọn File/ Properties
Câu 13. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. C. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.
B. View/ Toolbars/chọn thanh công cụ cần hiển thị. D. Click file, chọn Exit
Câu 14. Để xóa hẳn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác:
A. Alt+ Delete B. Shift + Delete C. Ctrl+ Delete 	 D. Ctrl + Shift + Delete
Câu 15. Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống;	B. Phần mềm ứng dụng; 	C. Phần mềm tiện ích;	D. Phần mềm công cụ.
Câu 16. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta thực hiện:
A. Ctrl+F4; B. Alt+F4; C. File®Close hoặc File®Exit .	D. B và C đúng
Câu 17. Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:
A. MS DOS	 B. LINUX	C. WINDOWS	D. UNIX
Câu 18. Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
A. Restart	B. Shut down	C. Stand by	D. Restart in MS DOS Mode
Câu 19. Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;
B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm;	C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ;
D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 20. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A.Ctrl. 	B.Alt. 	C.Tab. 	D. Shift 
Câu 21. Để tạo thêm cột vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.	B. Insert / Rows.
C. Table / Insert / Columns.	D. Insert / Columns.
Câu 22. Giao thức truyền thông là gì?
A. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền tín hiệu
B. Là giao thức TCP/IP
C. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
D. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
Câu 23. Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + C	B. Ctrl + F	C. Ctrl + X	D. Ctrl + A
Câu 24. Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản	B. Điều chỉnh văn bản
C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.	D. Chèn các đối tượng vào văn bản
Câu 25. Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert	B. Table / Split cells	C. Table / Merge cells	D. Table / Delete cells
Câu 26. Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 27. Trong Word để căn giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + G	B. Ctrl + L	C. Ctrl + E	D. Ctrl + R
Câu 28. Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì?
A. Thanh công cụ chuẩn B. Thanh bảng chọn (Menu)
C. Thanh trạng thái D. Thanh tiêu đề 
Câu 29. Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X 
Câu 30. Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+N là:
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_tin_10_ki_2.doc