TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN LỚP: 6 TÊN: KIỂM TRA SỐ HỌC 6 THỜI GIAN; 45 PHÚT NGÀY /10/2014 ĐIỂM TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp B={x Ỵ N/ 10 < x ≤ 15). Tập hợp B có bao nhêu phần tử: 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 2: Trong moat phép chia. Số bị chia là 1269, số chia là 28. Số dư là: 6 B) 7 C) 8 D) 9 Câu 3: Cho A={2;4;6}. Cách viết nào sau đây là đúng: aỴ A B) {a} Ì A C) {2} Ì A D) {a,b,c}=A Câu 4: So sánh nào sau đây là đúng: 23 25 D) 52 < 25 Câu 5: Kết quả của phép tính 2 . 20140 bằng: 2 B) 0 C) 2014 D) 4028 Câu 6: Kết quả nào sau đây là đúng 35. 32 =310 B) 35. 32 =37 C) 35-32 =33 D) 35+32=37 TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức: 5.42 – 18 : 32 + 9. 23 456 – 3. (52-42) 216 – [ (76-68)2 + 36 : 9] Bài 2: Tìm x biết: 6x – 39 = 34 : 33 70 – 5. ( x – 3 ) = 45 Bài 3: Cho tập hợp A = { 40;42;44;.;2030}. Tính số phần tử của tập hợp A. Bài 4: Cho tập hợp G = {a,b,c,d}. Viết hai tập hợp con của tập hợp G mà mỗi tập hợp có ba phần tử. Bài làm
Tài liệu đính kèm: