Kiểm tra năng lực thpt quốc gia lần I môn: Vật lý thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 22 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra năng lực thpt quốc gia lần I môn: Vật lý thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra năng lực thpt quốc gia lần I môn: Vật lý thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK
 TRƯỜNG THCS & THPT 
 ĐÔNG DU
KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I
MÔN: VẬT LÝ 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên:
Lớp: ..
Mã 485
Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 4mA	B. 8mA.	C. 10mA	D. 6mA
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 5 cm	B. 10 cm	C. 20 cm	D. 15 cm
Câu 4: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 3,6 J.	B. 7,2.10-4J.	C. 7,2 J.	D. 3,6.10-4J.
Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 70 V.	B. 630 V.	C. 0.	D. 105 V.
Câu 6: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân	B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng	D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,2 kg	B. 1,0 kg	C. 0,5 kg	D. 0,8 kg
Câu 8: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 4243 J	B. 8485 J	C. 12 kJ	D. 24 kJ
Câu 10: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = (cm) và x2 = (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân . Biết . Động năng của hạt là:
A. 2,075MeV.	B. 1,345MeV	C. 6,145MeV	D. 2,214MeV
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. .	B. .	C..	 D. 
Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron.	B. prôtôn.	C. hạt .	D. pôzitron.
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,5mm	B. 1,2mm	C. 0,9mm	D. 0,3mm
Câu 15: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng.	B. cơ năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.	D. hóa năng thành điện năng.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi =2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 47,7.10-11m.	B. 84,8.10-11m	C. 21,2.10-11m	D. 132,5.10-11m
Câu 18: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 5 cm/s.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.	B. Mang năng lượng.
C. Khúc xạ.	D. Truyền được trong chân không.
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 22: Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1 A.	B. 2A.	C. 2 A.	D. A.
Câu 24: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđnt> nv	C. nt >nđ> nv	D. nv >nđ> nt
Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J	B. 26,5.10-32J	C. 26,5.10-19J	D. 2,65.10-19J.
Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10pt (cm) và x2 = 4cos(10pt + 0,5p) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.	B. 3 cm.	C. 7 cm.	D. 5 cm.
Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s.	B. 0,25 s.	C. 1,50 s.	D. 1,00 s.
Câu 28: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng đỏ.	B. ánh sáng tím	C. ánh sáng lam	D. ánh sáng vàng
Câu 29: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 30m	B. 3m	C. 6m	D. 60m
Câu 30: Đặt điện áp có u = 220 cos( 100pt) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A	B. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A
C. i = 2 ,2 cos( 100pt + p/4) A	D. i = 2,2 cos( 100pt + p/4) A
Câu 31: Tia Rơnghen có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 32: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s	B. 5 m/s.	C. 4 m/s.	D. 50 cm/s.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng thì có vật tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.	B. 62,5 cm.	C. 125 cm.	D. 50 cm.
Câu 36: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 494 Hz	B. 330 Hz	C. 392 Hz	D. 415 Hz
Câu 37: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 38: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. eT > eL > eĐ.	B. eL > eT > eĐ.	C. eT > eĐ > eL.	D. eĐ > eL > eT.
Câu 39: Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và ,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,26rad.	B. 0,41rad	C. 1,57rad	D. 0,83rad
Câu 40: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.	B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.	D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 41: Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 173V.	B. 145V	C. 85V	D. 57V
Câu 42: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 100 dB và 96,5 dB.	B. 100 dB và 99,5 dB.	C. 103 dB và 96,5 dB.	D. 103 dB và 99,5 dB
Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.	B. 30 Hz.	C. 5 Hz.	D. 3000 Hz.
Câu 44: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.	B. số prôtôn.	C. số nuclôn.	D. số nơtrôn (nơtron).
Câu 45: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 10 mm.	B. 85 mm.	C. 15 mm.	D. 89 mm.
Câu 46: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là
A. l = 0,25 m.	B. l = 1 m.	C. l = 2 m.	D. l = 0,5 m.
Câu 47: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.	B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.	D. cùng khối lượng, khác số nơtron.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân :. Biết khối lượng của lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.	B. 2,7391 MeV.	C. 7,4991 MeV.	D. 1,8821 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ.	B. 3λ.	C. 2,5λ.	D. 1,5λ.
Câu 50: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 92,8%	B. 89,2%	C. 85,8%	D. 87,7%
----------- HẾT ----------
Mã 357
Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
 A. . 	 B. . 	C..	 D. 
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,2 kg	B. 1,0 kg	C. 0,8 kg	D. 0,5 kg
Câu 3: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 6mA	B. 8mA.	C. 10mA	D. 4mA
Câu 4: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là
A. l = 2 m.	B. l = 0,5 m.	C. l = 1 m.	D. l = 0,25 m.
Câu 5: Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 4243 J	B. 12 kJ	C. 24 kJ	D. 8485 J
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 5 cm	B. 15 cm	C. 20 cm	D. 10 cm
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng thì có vật tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng.	B. hóa năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.	D. cơ năng thành điện năng.
Câu 9: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng vàng	B. ánh sáng lam	C. ánh sáng tím	D. ánh sáng đỏ.
Câu 10: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng	B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng	D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 11: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = (cm) và x2 = (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10pt (cm) và x2 = 4cos(10pt + 0,5p) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.	B. 7 cm.	C. 5 cm.	D. 3 cm.
Câu 13: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m	B. 60m	C. 30m	D. 6m
Câu 14: Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và ,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,26rad.	B. 0,41rad	C. 1,57rad	D. 0,83rad
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,5mm	B. 1,2mm	C. 0,9mm	D. 0,3mm
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5λ.	B. 3λ.	C. 2λ.	D. 1,5λ.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 5 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 10 cm/s.	D. 40 cm/s.
Câu 18: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.	B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.	D. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
Câu 19: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Đặt điện áp có u = 220 cos( 100pt) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A	B. i = 2,2 cos( 100pt + p/4) A
C. i = 2 ,2 cos( 100pt + p/4) A	D. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A
Câu 21: Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.	B. Phản xạ.
C. Khúc xạ.	D. Mang năng lượng.
Câu 23: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 21,2.10-11m	B. 47,7.10-11m.	C. 84,8.10-11m	D. 132,5.10-11m
Câu 24: Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân . Biết . Động năng của hạt là:
A. 2,214MeV	B. 1,345MeV	C. 6,145MeV	D. 2,075MeV.
Câu 25: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđnt> nv	C. nt >nđ> nv	D. nv >nđ> nt
Câu 26: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 392 Hz	B. 330 Hz	C. 494 Hz	D. 415 Hz
Câu 27: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. eL > eT > eĐ.	B. eT > eĐ > eL.	C. eT > eL > eĐ.	D. eĐ > eL > eT.
Câu 28: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1 A.	B. 2A.	C. 2 A.	D. A.
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J	B. 26,5.10-32J	C. 26,5.10-19J	D. 2,65.10-19J.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi =2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 70 V.	B. 630 V.	C. 0.	D. 105 V.
Câu 32: Tia Rơnghen có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 33: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s	B. 5 m/s.	C. 4 m/s.	D. 50 cm/s.
Câu 34: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 89,2%	B. 92,8%	C. 87,7%	D. 85,8%
Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. 	B. 	C. 	 D. 	 
Câu 37: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 38: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 39: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.	B. 125 cm.	C. 62,5 cm.	D. 50 cm.
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.	B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.	D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 42: Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là
A. êlectron.	B. prôtôn.	C. hạt .	 D. pôzitron. 
Câu 43: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 100 dB và 96,5 dB.	B. 100 dB và 99,5 dB.	C. 103 dB và 96,5 dB.	D. 103 dB và 99,5 dB
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.	B. 30 Hz.	C. 5 Hz.	D. 3000 Hz.
Câu 45: Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 145V	B. 85V	C. 57V	D. 173V.
Câu 46: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 10 mm.	B. 85 mm.	C. 15 mm.	D. 89 mm.
Câu 47: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 3,6 J.	B. 7,2.10-4J.	C. 7,2 J.	D. 3,6.10-4J.
Câu 48: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.	B. số prôtôn.	C. số nuclôn.	D. số nơtrôn (nơtron).
Câu 49: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s.	B. 0,25 s.	C. 1,50 s.	D. 1,00 s.
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân :. Biết khối lượng của lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.	B. 2,7391 MeV.	C. 7,4991 MeV.	D. 1,8821 MeV.
----------- HẾT ----------
Mã 209
 Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s.	B. 0,25 s.	C. 1,50 s.	D. 1,00 s.
Câu 2: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 392 Hz	B. 415 Hz	C. 494 Hz	D. 330 Hz
Câu 3: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng vàng	B. ánh sáng tím	C. ánh sáng lam	D. ánh sáng đỏ.
Câu 4: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB	B. 103 dB và 96,5 dB.	C. 100 dB và 96,5 dB.	D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 5: Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đặt điện áp có u = 220 cos( 100pt) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 ,2 cos( 100pt + p/4) A	B. i = 2,2 cos( 100pt + p/4) A
C. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A	D. i = 2,2 cos( 100pt - p/4) A
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: 	A. 5 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 8: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ	B. 4243 J	C. 8485 J	D. 24 kJ
Câu 11: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
	A.. 	B. . 	C. .	D. .
Câu 12: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt >nđ> nv	B. nv >nđ> nt	C. nđnt> nv
Câu 13: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 6mA	B. 8mA.	C. 10mA	D. 4mA
Câu 14: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_2016_LAN_1.doc