Kiểm tra một tiết (tiết 55) Sinh học 9

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1388Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết (tiết 55) Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết (tiết 55) Sinh học 9
-------------------------------------------------Giáo án sinh học 9------------------------------ 
Ngày soạn :08/3/2016
Tiết 55
Kiểm Tra Một Tiết
(Thời gian 45 phút)
I Mục đích kiểm tra  
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương, ứng dụng di truyền học, sinh vật môi trường hệ sinh thái trong chương trình sinh học lớp 9.
1. Kiến thức 
- Chương ứng dụng di truyền học:
	+Đinh nghĩa được hiện tượng ưu thế lai, nờu được nguyờn nhõn thoỏi hoỏ giống và ưu thế lai, nờu được phương phỏp tạo ưu thế lai được ứng dụng trong sản xuất.
	+ Giải thớch được vỡ sao khụng dựng cơ thể lai F1 để nhõn giống, nguyờn nhõn của hiện tượng thoỏi hoỏ giống, vỡ sao ưu thế lai biểu hiện rừ nhất ở F1.
- Chương sinh vật và mụi trường: Nờu được cỏc khỏi niệm mụi trường, giới hạn sinh thỏi , giải thớch vớ dụ; Nờu được ảnh hưởng của một số nhõn tố sinh thỏi lờn đời sống sinh võt; giải thớch một số hiện tượng về đặc điểm sinh lớ của sinh vật.
- Chương hệ sinh thỏi: nờu được định nghĩa quần thể, một số đặc trưng của quần thể ; trỡnh bày được khỏi niệm quần xó, phõn biệt quần xó với quần thể; thiết lập được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng nhận biết, thu thập thông tin một số nhân tố sinh thái trong môi trường
 - Phân tích sơ đồ chuỗi, lưới thức ăn
- Vận dụng kiến thức di truyền học vào thực tế
3. Thái độ
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II. Hình thức đề kiểm tra
 1. Hình thức: TNKQ+ TL
 2. Học sinh làm bài trên lớp (45’)
III. Ma trận
Cấp độ
C đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNTKQ
TNTL
TNTKQ
TNTL
VD Thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
ứng dụng di truyền học.
(4 tiết)
- Nêu được định nghĩa u thế lai. các phương pháp tạo u thế lai.
- Nhớ được đặc điểm các phương pháp chọn lọc. 
-Giải thích đợc nguyên nhân thoái hoá của sự tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.
Số câu 
Số điểm
%
2
0.5
5%
1
2
20%
3
2.5
25%
Sinh vật và môi trường
(4 tiết)
- Nêu được khái niệm : sinh thái.
 - Nhớ được đặc điểm của các mối quan hệ cùng loài.
- Nêu được khái niệm thế nào là nhân tố sinh thái.
- Phân biệt được các nhân tố sinh.
- Phân biệt được các dạng môi trường sống của sinh vật.
- Phân tích được mối quan hệ các sinh vật khác loài.
Số câu 
Số điểm
%
2
0.5
5%
2
2
20%
2
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
7
3.5
35%
Hệ sinh thái
(4 tiết)
- Hoàn thiện lưới thức ăn
- Phân tích ý nghĩa của việc phát triển DS hợp lý.
- Giải thích được sự cân bằng trong quần thể sinh vật.
Số câu 
Số điểm
%
1
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
40%
Tổng
Số câu 
Số điểm 
%
6
3
30%
4
3,75
37,5%
3
3.25
 32.5%
13
10
100%
IV. tiến trình lên lớp
1.Kiểm tra sĩ số 
2.Phát đề kiểm tra 
Đề bài
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp:
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.
B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 2: Trong chọn giống vật nuôi phơng pháp nào có hiệu quả nhất?
A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần.
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.
C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con. 
D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần. 
Câu 3 : Giới hạn sinh thái của sinh vật là : 
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường.
D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trớc nhiều tác động của môi trường.
Câu 4: Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt các sinh vật khác loài sẽ sảy ra mối quan hệ nào sau đây ?
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ đối địch
D. Kí sinh nửa kí sinh.
Câu 5 : Môi trờng sống của sinh vật gồm:
A. Đất và nước
B .Nước và không khí
C. Đất nước và không khí
D. Là tất cả những gì bao quanh sv có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng
Câu 6: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm:
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 7: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trờng trong đất
B. Môi trờng trong nớc
C. Môi trờng sinh vật 
D. Môi trờng mặt đất, không khí 
Câu 8: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 9: Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện lưới thức ăn sau:
	 (1)... Hổ
Thực vật	 (2)...	 Cáo	 (4)
	 Sâu hại	 (3)
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu 1: 1 điểm.
	a) Thế nào là hiện tượng ưu thế lai?
	b) Vỡ sao khụng dựng cơ thể lai F1 để nhõn giống?
Cõu 2: 2 điểm
	a) Giới hạn sinh thỏi là gỡ? 
	b) Núi "Cỏ chộp cú giới hạn sinh thỏi về nhiệt độ là 20C - 440C, điểm cực thuận là 280C" cú nghĩa là như thế nào?
Cõu 3: 2 điểm
	a) Quần xó sinh vật là gỡ? 
	b) Phõn biệt quần xó sinh vật với quần thể sinh vật?
Cõu 4: 2 điểm
	Thiết lập 2 chuỗi thức ăn cú ở địa phương em? ( Mỗi chuỗi thức ăn cú ớt nhất 4 mắt xớch thức ăn)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. PHẦN TNKQ. 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
D
B
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9:1đ (Mỗi ý đúng 0,25điểm)
 1 – Dê ; 2 – Thỏ ; 3 – Chim sâu ; 4 – Vi sinh vật
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
(1đ)
a) ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 cú sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phỏt triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, năng suất, phẩm chất vượt dạng bố mẹ.
0.5
b) Khụng dựng F1 để nhõn giống vỡ ở cỏc thế hệ sau tỉ lệ dị hợp giảm nờn ưu thế lai giảm
0.5
Cõu 2
(2đ)
a) Giới hạn sinh thỏi là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với một nhõn tố sinh thỏi nhất định
0.5
b) núi cỏ chộp cú giới hạn sinh thỏi về nhiệt độ là 20C - 440C, điểm cực thuận là 280C cú nghĩa là: 
- Cỏ chộp chỉ tồn tại trong khoảng nhiệt độ từ 20C đến 440C, nếu nhiệt độ mụi trường xuống dưới 20C hoặc lờn trờn 440C thỡ nú sẽ chết. 
- ở nhiệt độ 280C nú sinh trưởng, phỏt triển mạnh nhất, khi nhiệt độ xuống dưới 280C hoặc lờn trờn 280C tốc độ sinh trưởng bắt đầu giảm dần.
1
0.5
Cõu 3
(2đ)
a) Quần xó sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cỏc loài khỏc nhau, cựng sống trong một khoảng khụng gian xỏc định và chỳng cú mối quan hệ mật thiết gắn bú với nhau.
0.5
b) Phõn biệt quần xó sinh vật với quần thể sinh vật:
Quần thể sinh vật
Quần xó sinh vật
- là tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài.
- Tập hợp nhiều quần thể thuộc cỏc loài khỏc nhau.
- Độ đa dạng thấp.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa cỏc cỏ thể là quan hệ cựng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền.
- Mối quan hệ giữa cỏc quần thể là quan hệ khỏc loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.
0.5
0.5
0.5
Cõu 4
(2 đ)
- Mỗi chuỗi thức ăn cú đủ 4 mắt xớch thức ăn cú ở địa phương đạt 1 điểm, nếu chỉ viết được 3 mỏt xớch thức ăn cho đạt 0.5 điểm, cũn lại thỡ khụng đạt khụng cho điểm.
2
VI. Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra.
Họ và tờn ......................... 
Lớp 9 . BÀI KIỂM TRA
 Mụn :Sinh 
 Thời gian: 45 phút
Lời phờ của thầy giỏo
Điểm
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)
 *Hãy khoanh tròn vào một chữ cái chỉ ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp:
A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ.
B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 2: Trong chọn giống vật nuôi phương pháp nào có hiệu quả nhất?
A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần.
B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.
C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con. 
D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần. 
Câu 3 : Giới hạn sinh thái của sinh vật là : 
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường.
D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trước nhiều tác động của môi trường.
Câu 4: Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt các sinh vật khác loài sẽ sảy ra mối quan hệ nào sau đây ?
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ đối địch
D. Kí sinh nửa kí sinh.
Câu 5 : Môi trường sống của sinh vật gồm:
A. Đất và nước
B .Nước và không khí
C. Đất nước và không khí
D. Là tất cả những gì bao quanh sv có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng
Câu 6: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm:
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 7: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nớc
C. Môi trường sinh vật 
D. Môi trường mặt đất, không khí 
Câu 8: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 9: Lựa chọn sv phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống:
	 (1)... Hổ
Thực vật	 (2)...	 Cáo	 (4)
	 Sâu hại	 (3)
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hoá ? Cho ví dụ
Câu 2: (1đ) Nhân tố sinh thái là gì? Vì sao con người được tách thành một nhân tố sinh thái riêng?
Câu 3: (2đ) ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Câu 4: (1đ) Giải thích vì sao khi điều chỉnh mật độ cá thể trong quần thể lại giúp cho quần thể ở mức cân bằng?
Câu 5: ( 1đ) Nêu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của thực vật?
 BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_ktra_1tiet_SH9_lan_2.doc