Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh 9

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh 9
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN : SINH 9
Câu 1: Mơi trường là gì ? Nêu các lọai mơi trường ? 
Vì sao trong nhĩm nhân tố sinh thái hữu sinh , con người được xếp vào nhĩm nhân tố sinh thái riêng ? (1.5 điểm)
Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng 
(0,5 điểm)
Cĩ 4 lọai mơi trường chủ yếu : Mơi trường nước, mơi trường trong đất , mơi trường trên mặt đất – khơng khí , mơi trường sinh vật 	(0,5 điểm)
Nhân tố con người được xếp vào một nhĩm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động con người khác với các sinh vật khác . 	(0,25 điểm)
Con người cĩ thể tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên mơi trường thiên nhiên . (0,25 điểm)
Câu 2: Trong thực tiễn sản xuất , cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật , làm giảm năng suất vật nuơi , cây trồng? (1 điểm)
Trồng trọt : trồng cây mật độ thích hợp , tỉa thưa cành, chăm sĩc đầy đủ, cây phát triển cho năng suất cao	(0,5 điểm)
Chăn nuơi: cung cấp đủ thức ăn, vệ sinh mơi trường sạch, nuơi thích hợp. (0,5 điểm)
Câu 3: Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ? (1.5 điểm)
Xử lý chất thải cơng nghiệp và chất thải sinh hoạt	(0,25 điểm)
Cải tiến cơng nghệ sản xuất ít gây ơ nhiễm 	(0,25 điểm)
Sử dụng nhiều loại năng lượng khơng gây ơ nhiễm như năng lượng giĩ, năng lượng mặt trời	(0,25 điểm)
Xây dựng nhiều cơng viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hịa khí hậu..(0,25 điểm)
Tăng cường cơng tác tuyên truyền và giáo dục để năng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phịng chống ơ nhiễm 	(0,5 điểm)
Câu 4: Hãy cho biết tên gọi và đặc điểm của mỗi quan hệ giữa hệ giữa : Tảo và nấm , dây tơ hồng và cây gỗ, địa y và cây gỗ, cây tầm gửi và dây tơ hồng . (1.5 điểm) 
Tảo và nấm : Cộng sinh : 2 bên cùng cĩ lợi (0,25 điểm )
Dây tơ hồng và cây gỗ : Kí sinh , nửa kí sinh : một bên cĩ lợi , một bên bị hại(0,25 điểm )
Địa y và cây gỗ : Hội sinh : một bên cĩ lợi cịn bên kia khơng cĩ lợi và cũng khơng cĩ hại (0,5 điểm 
Cây tầm gửi và dây tơ hồng : Cạnh tranh : Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau (0,5 điểm )
Câu 5: Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật khác nhau ở điểm nào ?(2.5 điểm)
Quần thể
Quần xã
Tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định , ở 1 thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới 
Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thụôc các loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau .
 1 điểm 
Đặc trưng của quần thể : Tỷ lệ giới tính , thành phần nhóm tuổi , mật độ cá thể
Đặc trưng của quần xã làsố luợng và thành phần các loài sinh vật 
1 điểm
Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh
Quan hệ hỗ trợ và đối địch 
0.5 điểm
Câu 4 : Cho sơ đồ một lưới thức ăn như sau : ( 2 đ ) 
	Thỏ
	Hổ
	Dê	 
Cỏ 	Vi sinh vật (1.5 điểm)
	Ngựa	
	Cáo
	Gà	
a/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 1 trong lưới thức ăn trên ?
Thỏ , Dê , Ngựa , Gà (0,25 điểm)
b/ Hãy kể tên các sinh vật tiêu thụ cấp 2 trong lưới thức ăn trên ?
Hổ , Cáo (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_Sinh_9_HK2_Tham_khao.doc