TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 9/.... KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG III Học kỳ II - Năm học 2013 - 2014 Ngày kiểm tra : ..../. / 2014 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A : I/Trắc nghiệm (3,5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A/ x(x - 2y) = 8; B/2x - y = 0; C/ x2 + 2x + 1 = 0 ; D/ 4x + 5 = 3 Câu 2 : Trong các căp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x - y = 5 A/ (2; 3). B/ (1; 1) ; C/ (2; -3) ; D/ (-2 ; 3) Câu 3 : Nghiệm tổng quát của phương trình 4x - y = 5 là : A/ B/ ; C/ D/ Câu 4: Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình : A/ B/ C/ D/ Câu 5: Hệ phương trình có : A/ Vô nghiệm , B/Vô số nghiệm C/ Hai nghiệm phân biệt , D / Một nghiệm duy nhất Câu 6 : Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất nếu : A/ B/ C/ , D/ Câu 7: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A/(-3; -2), B/ (-3; 2) , C/(3; -2) , D/ (3; 2) II/Tự luận (6,5 điểm) Câu 8: Cho hệ phương trình : (x; y là ẩn) a)Giải hệ phương trình khi m = 2 b)Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 64 m2. Tính diện tích hình chữ nhật. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 9/.... KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG III Học kỳ II - Năm học 2013- 2014 Ngày kiểm tra : // 2014 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ B : I/Trắc nghiệm (3,5 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 :Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn A/ x + 2y = 8 , B/ 0,5x + y = 12,5 C/ x - y = 0 , D/ (x + y)2 = 12 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2y = 2 A/ (1, -1) B/ (-1; 2) , C/ (2; -2) ; D/ (-1; -2) Câu 3 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 là: A/ B/ C/ D/ Câu 4: Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình : A/ B/ C/ D/ Câu 5: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi : A/ ; B/ ; C/ ; D/ Câu 6 Hệ phương trình có : A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm Câu 7: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình A/(2; 1) , B/ (-1; 1), C/ (1; 2), D/ (-1; -2) II/Tự luận (6,5 điểm) Câu 8 : Cho hệ phương trình sau : (m là tham số) a)Giải hệ phương trình khi m = 3 b)Với giá trị nào của m thì hệ có vô số nghiệm? Câu 9 : Tính chu vi một hình chữ nhật. Biết rằng, nếu tăng chiều dài và chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng 66m2. Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III - MÔN ĐẠI SỐ 9 I/Phần trắc nghiệm (3,5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 ĐỀ A B A D C A A D ĐỀ B D C B C B D A ĐỀ A ĐỀ B Câu 8 3,0đ 3,0đ a)Với m = 2 thì Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1, -1) b)Hệ có nghiệm duy nhất - m ¹ 1 => m ¹ -1 Hoặc : (I) Với m + 1 ¹ 0 => m ¹ -1 thì hệ có nghiêm duy nhất 0,25đ 1,0đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ a)Vói m = 3 Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; -2) b) Hệ có vô số nghiệm m = -1 Hoặc : (I) Với m = -1 thì (I) Hệ có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát : 0,25đ 1,0đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ Câu 9 3,5đ 3,5đ Gọi chiều dài của HCN là x(m) (x > 0) Chiều rộng của HCN là y (m) ( y > 0) Diện tích hình chữ nhật là : xy Ta có hệ phương trình : Giải hệ PT, ta được x = 8, y = 5 (thỏa) Trả lời : Chiều dài HCN : 8 (m) Chiều rộng HCN : 5 (m) Diện tích HCN : 8.5 = 40 (m2) 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Gọi chiều dài của HCN là x(m) (x > 0) Chiều rộng của HCN là y (m) ( y > 0) Diện tích hình chữ nhật là : xy Ta có hệ pt : Giải hệ PT , ta được x = 15, y = 4 (thỏa) Trả lời : Chiều dài HCN : 15 (m) Chiều rộng HCN : 4 (m) Chu vi HCN: (15 + 4).2 = 38 (m) 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ II/Phần tự luận (6,5 điểm) Lưu ý : + Mọi cách giải khác của học sinh mà đúng, hợp lý thì vẫn cho điểm theo thang điểm quy định. +Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: