Kiểm tra môn: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1489Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn: Vật lý 9 thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .
Lớp: 9
KIỂM TRA
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Số câu đúng: /60
Mã đề thi 896
Câu 1: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là
A. 1,5cm.	B. 2,5cm.	C. 1cm.	D. 2cm.
Câu 2: Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường
A. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.
B. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng
A. nhiệt năng.	B. năng lượng từ trường.
C. năng lượng ánh sáng.	D. hoá năng.
Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh ánh sáng. (trắng, đỏ, vàng, lục, lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng.
C. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
D. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
Câu 5: Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thành
A. điện năng.	B. nhiệt năng.	C. hóa năng.	D. cơ năng.
Câu 6: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.	B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật
C. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.	D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 7: Trong các màu sắc của ánh sáng, ba màu được coi là cơ bản là:
A. đỏ, lam, lục.	B. Da cam, lục, lam.	C. Vàng, lục, lam	D. đỏ, lam, tím.
Câu 8: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB ra xa dần thấu kính thì ảnh A’B’ dịch chuyển
A. ra xa dần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần.	B. ra xa dần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
C. lại gần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần.	D. lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
Câu 9: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 10: Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì
A. ảnh to dần.	B. ảnh không thay đổi về kích thước.
C. ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính.	D. ảnh nhỏ dần.
Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. hình dạng bất kỳ.	B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.	D. phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 12: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. giảm đi một nửa.	B. tăng lên gấp bốn.	C. tăng lên gấp đôi.	D. giảm đi bốn lần
Câu 13: Mắt cận cần đeo loại kính
A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần.	B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa.
C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa.	D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
Câu 14: Trên mặt một dụng cụ đo có ghi ký hiệu (A ~). Dụng cụ này dùng để đo
A. cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.	B. cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
C. hiệu điện thế của dòng điện một chiều.	D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Ánh sáng trắng là loại ánh sáng
A. có bảy màu.	B. trong suốt, không màu.
C. có màu sáng, dễ nhìn thấy.	D. có màu trắng.
Câu 16: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính rồi quan sát chùm tia ló qua một tấm lọc màu tím, ta sẽ thấy một dải ánh sáng có màu
A. vàng.	B. lục.	C. đỏ.	D. tím.
Câu 17: Thợ sửa chữa đồng hồ phải dùng kính lúp để quan sát chi tiết trong chiếc đồng hồ đeo tay. Khi đó hình ảnh các chi tiết mà người thợ quan sát được có đặc điểm là
A. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.	B. ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.	D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 18: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.
A. 1,0cm.	B. 0,5cm.	C. 1,5cm.	D. 2,0cm.
Câu 19: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 5dm.	B. f = 5cm.	C. f = 5m.	D. f = 5mm.
Câu 20: Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần
A. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa.
B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm.
C. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
D. không cần đeo kính.
Câu 21: Khi chiếu chùm ánh sáng qua lăng kính thì lăng kính có tác dụng
A. nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.
B. tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng.
C. hấp thụ các ánh sáng màu.
D. cho các ánh sáng màu đi qua mà không cho ánh sáng trắng đi qua.
Câu 22: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính mát.	B. kính râm.	C. kính hội tụ.	D. kính phân kì.
Câu 23: Tác dụng của kính cận là để
A. thay đổi thể thủy tinh của mắt.	B. thay đổi võng mạc của mắt.
C. nhìn rõ vật ở gần mắt.	D. nhìn rõ vật ở xa mắt.
Câu 24: Phát biểu nào sao đây là không đúng?
A. Số bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát quan sát được càng lớn.
B. Dùng kính lúp để quan sát các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp dùng để quan sát vật nhỏ.
D. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 25: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
A. Tác dụng sinh lí.	B. Tác dụng quang.	C. Tác dụng nhiệt.	D. Tác dụng từ.
Câu 26: Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin đang sáng.	B. Bóng đèn có dây tóc nóng sáng.
C. Đèn LED đang sáng.	D. Cục than hồng trong bếp lò.
Câu 27: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều vật.	B. ảnh ảo, cùng chiều vật.
C. ảnh thật, cùng chiều vật.	D. ảnh ảo, ngược chiều vật.
Câu 28: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính râm (kính mát).	B. kính phân kì.
C. kính hội tụ.	D. kính lão.
Câu 29: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 4 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. giảm 4 lần.	B. tăng 16 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 16 lần.
Câu 30: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực viễn đến vô cực.	B. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
C. từ điểm cực viễn đến mắt.	D. từ điểm cực cận đến mắt.
Câu 31: Tia tới đến quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.	B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. song song với trục chính.	D. truyền thẳng theo phương của tia tới.
Câu 32: Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua hai tấm lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên nhau
A. Đen	B. Da cam	C. Lam	D. Vàng
Câu 33: Vật có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất là vật có màu
A. đỏ.	B. xanh.	C. trắng.	D. đen.
Câu 34: Sự phân tích ánh sáng xảy ra khi chiếu một chùm sáng trắng vào
A. một thấu kính hội tụ.	B. bề mặt một tấm thủy tinh mỏng.
C. mặt ghi của đĩa CD.	D. một tấm gương.
Câu 35: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.	D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 36: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với TK thì ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.	B. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.	D. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
Câu 37: Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.	B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.	D. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 38: Vật kính của máy ảnh sử dụng:
A. Thấu kính hội tụ.	B. Thấu kính phân kỳ.	C. Gương cầu.	D. Gương phẳng.
Câu 39: Khi quan sát một vật có màu đỏ bằng ánh sáng trắng ta thấy vật có màu
A. trắng.	B. xanh lục.	C. vàng.	D. đỏ.
Câu 40: Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì
A. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách.
B. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách.
C. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách.
D. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách.
Câu 41: Sự điều tiết của mắt thực chất là
A. sự thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt.
B. sự thay đổi chất trong suốt thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự.
C. sự dịch chuyển màng lưới của mắt để mắt nhìn được các vật ở mọi vị trí khác nhau.
D. sự co dãn của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự một cách tự nhiên.
Câu 42: Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp được?
A. 10cm.	B. 25cm	C. 15cm	D. 20cm
Câu 43: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.	B. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.	D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
Câu 44: Điểm cực viễn của mắt điểm
A. chỉ cách mắt chừng 25cm.
B. ở vô cùng.
C. ở xa mắt nhất sao cho khi đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ mà không phải điều tiết.
D. ở xa mắt, sao cho khi điều tiết thì mắt vẫn có thể thấy rõ.
Câu 45: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.	B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.	D. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 46: Bạn Sơn bị tật cận thị, không thể nhìn rõ được các vật đặt cách mắt từ 50cm trở ra. Sơn có thể nhìn thấy các vật ở xa nếu đeo kính cận thị. Khi đó các vật ở xa vô cùng cho ảnh cách mắt 50cm. Tiêu cự của kính có độ lớn là
A. 25cm.	B. 150cm	C. 100cm	D. 50cm
Câu 47: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi vật đặt cách thấu kính
A. 24cm	B. 36cm.	C. 8cm	D. 16cm
Câu 48: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
B. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 49: Dùng kính lúp có số bội giác 5x để quan sát một vật nhỏ. Muốn quan sát được ảnh lớn nhất thì phải đặt vật tại vị trí cách kính một khoảng bằng
A. 6cm	B. 2cm	C. 4cm	D. 0cm.
Câu 50: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc
A. tối (không có ánh sáng truyền qua).	B. ta thu được ánh sáng màu xanh.
C. ta thu được ánh sáng Màu đỏ.	D. ta thu được ánh sáng trắng.
Câu 51: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu
A. xanh.	B. vàng.	C. đỏ.	D. trắng.
Câu 52: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất
A. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.	B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.	D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 53: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.	B. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ngược chiều với vật.	D. cùng chiều với vật.
Câu 54: Một số loại cây cảnh nếu để lâu trong nhà sẽ thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy tác dụng nào của ánh sáng mặt trời là quan trọng đối với cây xanh
A. Tác dụng nhiệt	B. Tác dụng sinh học
C. Tác dụng quang điện	D. Tất cả các tác dụng trên.
Câu 55: Trong các thấu kính hội tụ sau đây, chọn thấu kính nào làm vật kính của máy ảnh là hợp lý?
A. f = 5cm.	B. f = 150cm	C. f = 100cm	D. f = 500cm
Câu 56: Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Vậy khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt:
A. 25cm.	B. 5cm.	C. 100cm.	D. 50cm.
Câu 57: Đặt một vật sáng có độ cao h tại tiêu điểm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f. Ảnh tạo bởi thấu kính có độ lớn:
A. h’ = h.	B. h’ = h.	C. h’ = h.	D. h = 2h .
Câu 58: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.	B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.	D. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
Câu 59: Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 1,5f thì ảnh của vật AB có đặc điểm là
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.	B. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.	D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 60: Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua hai tấm lọc màu đỏ và màu vàng lục chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy có màu
A. lam.	B. đen.	C. Da cam.	D. vàng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_ly_9_HK2.doc