TRƯỜNG THCS KIỂM TRA Họ và tên: MÔN: ĐẠI SỐ 7 Lớp:. Ngày kiểm tra:.. Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị lập phương của tổng hai số x và y : A. 3x+3y B. x3+y3 C. (x+y)3 D. 3(x+y). Câu 2: Đơn thức: 5x2y3(–2xy2) viết thành đơn thức thu gọn là: A. 10x3y5 B. -10x2y6 C. 3x3y5 D. -10x3y5. Câu 3: Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –2x4y2 có thể là: A. x4y2 ; x4y2 ; x4y2 B. 2x4y2 ; xy3 ; 2x2y4 C. 4x3y ; 2xy3 ; x2y2 D. 5x4y4 ; 3x4y2 ; -x4y2. Câu 4: Giá trị của đa thức 3xy – 2xy3 tại x = –2 ; y = 1 là: A. 2. B. 24. C. 10. D. -2 Câu 5: Bậc của đa thức x3y4 – 15x5 + 2y6 là: A. 19 B. 1 C.7 D. 6. Câu 6: Nghiệm của đa thức x + 3 là: A. B. C. -15 D. 10. Trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn Phần 2: TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (0,5đ) Viết biểu thức đại số (chỉ chứa một biến) là đa thức có ba hạng tử trong đó hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 1. Câu 2: (2đ) Thu gọn các đơn thức và đa thức sau : a) x3yz.( –6xy).( –5xy2z3) b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y Câu 1: (3,5đ) Cho các đa thức : P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5 ; Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x – 1. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x). Câu 2: (1đ) Trong các số –1 ; 1 ; 0 ; 2, số nào là ngiệm của đa thức x2 – 3x + 2. Hãy giải thích.
Tài liệu đính kèm: