Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán – khối 7 trường THCS Hòa Tịnh

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán – khối 7 trường THCS Hòa Tịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán – khối 7 trường THCS Hòa Tịnh
TRƯỜNG THCS HÒA TỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài : 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,0 điểm)
Viết công thức tính lũy thừa của một tích
Áp dụng tính: 
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
.
Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
 b) 
Bài 4: (1,5 điểm) 
Cho y = f(x) = 2x -5. Tính f(-1), f(0) 
Biểu diễn các điểm (-1;1) và điểm (0;3) lên mặt phẳng tọa độ.
 Bài 5: (1 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi tam giác là 60cm. 
 Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
 a) 
 b) 
TRƯỜNG THCS HÒA TỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài : 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
	ĐÁP ÁN
Thứ tự câu
Nội dung
Điểm
Bài 1: 
(1,0 điểm)
Viết đúng công thức
0.5
Tính đúng =1
0.5
Bài 2:
 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
0.75
a)
b)
0.75
Bài 3: 
(2 điểm) 
Tìm x, biết:
a)
Þ
Þ
0.5
0.5
b)
Þ
Þ
0.5
0.5
Bài 4: (1,5 điểm) 
Cho y = f(x) = 2x -5. Tính f(-1), f(0) 
Biểu diễn các điểm (1;2); (-1;1) và điểm (0;3) lên mặt phẳng tọa độ.
a)
Mỗi giá trị tính đúng 0.25đ
0.5
b)
Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ Oxy 0.5
0.5
Mỗi tọa độ biểu diễn đúng 0.25đ
0.5
Bài 5: (1 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi tam giác là 60cm. 
Độ dài các cạnh là a, b, c (0 < a< b < c )
Ta có: và a + b + c = 60
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Þa = 12; b = 20; c = 28
0.5
0.5
Bài 6:
 (3 điểm)
0.5
a)
CM: 
 Xét AOD và ∆BOD có:
 OA = OB (gt)
 OD cạnh chung 
Vậy (c-g-c)
0.25
o.25
0.25
0.75
b)
∆OAB có: 
Mà () và 
Nên suy ra 
Vậy 
0.5
0.5
Lưu ý: Cách giải khác đúng cho điểm tương đương

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KTHKIToan_720152016HT.docx