Kiểm tra môn Đại số 7 Chương IV - Học Kì II

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Đại số 7 Chương IV - Học Kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn Đại số 7 Chương IV - Học Kì II
TUẦN: 32	NS: 05/04/2016
TIẾT: 66	NKT: /04/2016
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
 1.Về kiến thức : - Kiểm tra việc Nắm kiến thức trọng tâm của chương IV, một số kiến thức liên quan để giải bài tập.
- Kiểm tra việc nhân hai đơn thức, cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, bậc đơn thức, bậc đa thức.
	- Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng ( giảm ) dần của biến, cộng, trừ hai đa thức 1 biến, tìm nghiệm của đa thức 1 biến, biết chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
 2. Về kĩ năng: 	
	- Nhận biết các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các số nguyên nhanh đúng kết quả, thu gọn chính xác,  	
3. Về thái độ: Tư duy độc lập,rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác,
II. Chuẩn bị 
GV : Đề kiểm tra
HS: Kiến thức liên quan, đồ dùng học tập ...
III. Tiến trình kiểm tra
ÔĐL
Phát đề kiểm tra
Theo dõi HS làm bài
Nhận xét tiết kiểm tra
MA TRẬN
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
ĐƠN THỨC
Nắm vững cách nhân 2 đơn thức.
Nhân 2 đơn thức.
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1 
1,0 
10%
1
1,0 
10%
2
2,0 
20%
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Thu gọn đơn thức
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1 
1,0
10%
1
1,0 
10%
ĐA THỨC
Biết tìm bậc của đa thức
.
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5 
5%
ĐA THỨC MỘT BIẾN
- Biết thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng (giảm) dần của biến. 
- Cộng, trừ hai đa thức .
2
4,5
45%
2
4,5
45%
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC 1 BIẾN
Biết tìm nghiệm của đa thức.
Chứng tỏ đa thức không có nghiệm
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
1,0 
10%
1
1,0 
10%
2
2,0 
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
 Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1,0 
10%
5
7,5
75%
1
1,0 
10%
8
10,0 
100%
Trường THCS Trưng Vương
Tên: ...
Lớp :7
Thứ ..........., ngày ......../ ........./ 20......
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7
 CHƯƠNG IV - HỌC KÌ II - NĂM 2015 - 2016
Thời gian 45’ phút
ĐỀ A
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (2đ)
Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào ?
Tính tích của các đơn thức sau: 
 	;	.
Câu 2: (1,5 đ)
	Cho đa thức 
	Thu gọn, tìm bậc của đa thức A.
Câu 3: (4,5 đ) Cho hai đa thức
(2,5 đ) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến.
(2,0 đ) Tính A(x) + B(x); A(x) – B (x)
Câu 4: (1,0 đ) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 5x -10.
Câu 5: (1,0 đ) Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường THCS Trưng Vương
Tên: ...
Lớp :7
Thứ ..........., ngày ......../ ........./ 20......
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7
 CHƯƠNG IV - HỌC KÌ II - NĂM 2015 - 2016
Thời gian 45’ phút
ĐỀ B
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (2đ)
Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào ?
Tính tích của các đơn thức sau: 
 	;	.
Câu 2: (1,5 đ)
	Cho đa thức 
	Thu gọn, tìm bậc của đa thức B.
Câu 3: (4,5 đ) Cho hai đa thức
	.
	.
a) (2,5 đ) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến.
(2,0 đ) Tính C(y) + D(y); C(y) – D (y).
Câu 4: (1,0 đ) Tìm nghiệm của đa thức G(y) = 6y -12.
Câu 5: (1,0 đ) Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 a
Sgk/ 32
1,0 đ
b
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
* Thu gọn:
* Đa thức A có bậc là 6.
0,5 đ
0,5 đ
 0,5 đ
Câu 3a
* Thu gọn:
B(x) không phải thu gọn
* Sắp xếp :
Sắp xếp sai vị trí 1 hạng tử trừ 0,25
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
b
 A(x) = -7x4 – 2x3 + 4x2 - 2
 +
 B(x) = x4 + 4x3 - 2x2 + 3x - 5
 A(x) + B(x) = - 6x4 + 2x3 + 2x2 + 3x - 7
 A(x) = -7x4 – 2x3 + 4x2 - 2
 -
 B(x) = x4 + 4x3 - 2x2 + 3x - 5
 A(x) - B(x) = - 8x4 - 6x3 + 6x2 - 3x + 3
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 4
Để đa thức P(x) có nghiệm thì P(x) = 0
 5x- 10 = 0
 x = 2
Vậy đa thức P(x) có nghiệm là x = 2.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
Vì x2 0 với mọi x nên 3x2 0 với mọi x 
Suy ra 3 với mọi x
Vậy đa thức Q(x) không có nghiệm.
Học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
ĐÁP ÁN ĐỀ B
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 a
Sgk/ 32
1,0 đ
b
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
* Thu gọn:
* Đa thức B có bậc là 5.
0,5 đ
0,5 đ
 0,5 đ
Câu 3a
* Thu gọn:
D(y) không phải thu gọn
* Sắp xếp :
HS Sắp xếp sai vị trí 1 hạng tử trừ 0,25
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
b
 C(y) = -7y4 – 2y3 + 4y2 - 2
 +
 D(y) = y4 + 4y3 - 2y2 + 3y - 5
 C(y) + D(y) = - 6y4 + 2y3 + 2y2 + 3y - 7
 C(y) = -7y4 – 2y3 + 4y2 - 2
 -
 D(y) = y4 + 4y3 - 2y2 + 3y - 5
 C(y) - D(y) = - 8y4 - 6y3 + 6y2 - 3y + 3
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 4
Để đa thức G(y) có nghiệm khi G(y) = 0
 6y - 12 = 0
 y = 2
Vậy đa thức G(y) có nghiệm là y = 2.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
Vì x2 0 với mọi x nên 2x2 0 với mọi x
Suy ra 2 với mọi x
Vậy đa thức H(x) không có nghiệm.
Học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_DS7_CHUONGIV_1516.doc