Kiểm tra lần 1 học kì II – năm học 2015 -2016 môn: Vật lí 12 thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1331Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra lần 1 học kì II – năm học 2015 -2016 môn: Vật lí 12 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra lần 1 học kì II – năm học 2015 -2016 môn: Vật lí 12 thời gian làm bài: 45 phút
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An
KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 -2016
MÔN: VẬT LÍ 12 CB
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 146
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
§èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng 
víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1: [D-S] Chọn phát biểu sai?
A. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
B. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 2: [T] Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
C. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 3: [D] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 5.	B. 7.	C. 4.	D. 3.
Câu 4: [D] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ l1 = 0,4mm và l2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của l1 và l2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị l2 là:
A. 500 nm.	B. 650 nm.	C. 545 nm.	D. 600 nm
Câu 5: [D-T] Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: [D-T] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.
Câu 7: [T] Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Không tách rời từ trường với điện từ trường.
B. Làm phát sinh từ trường biến thiên.
C. Các đường sức không khép kín.
D. Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ .
Câu 8: [S] Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 12 sáng, 13 tối.	B. 10 sáng, 11 tối.	C. 11 sáng, 12 tối.	D. 13 sáng, 14 tối.
Câu 9: [T] Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: [D] Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong chân không là 0,7µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25.	B. 1,5.	C. .	D. .
Câu 11: [T] Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 2C.	B. 8C.	C. 4C.	D. C.
Câu 12: [T] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 13: [T-S] Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch là 1 kHz. Giá trị của C bằng:
A. C = F	B. C = pF	C. C = μF	D. C = mF
Câu 14: [T] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có 
L = 20 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134,54m.	B. 107,52m.	C. 26,64m.	D. 188,40m.
Câu 15: [D] Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :
A. 0,24°	B. 0,32°	C. 3,24°	D. 6,24°
Câu 16: [D] Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 30 m	B. 60m	C. 6 m	D. 3 m
Câu 17: [T] Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 2.	B. vân sáng bậc 3.	C. vân tối thứ 2.	D. vân tối thứ 3.
Câu 18: [D] Một ống Cu-lít-giơ tạo ra tia X có cường độ dòng điện là 40mA và tốc độ electron khi tới anot là 8.107m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu khi electron bức ra khỏi catốt. Công suất trung bình của ống là
A. 730W.	B. 728W.	C. 734W	D. 732W.
Câu 19: [D-S] Chọn phát biểu sai?
A. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
Câu 20: [D] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.	B. luôn cùng pha nhau.
C. luôn ngược pha nhau.	D. với cùng tần số.
Câu 21: [D] Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng 
i = 0,02cos(2000πt) (A). Tần số dao động của mạch là
A. 2000π Hz.	B. 2000Hz.	C. 1000π Hz.	D. 1000 Hz.
Câu 22: [S] Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.	B. Vùng hồng ngoại.
C. Tia X.	D. Vùng tử ngoại.
Câu 23: [S] Chọn phát biểu đúng về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ của điện từ trường
A. và biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc .
B. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số; cùng pha.
C. và cùng phương.
D. Cả A và B.
Câu 24: [D-S] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
B. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
Câu 25: [S] Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: [D-T] Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. được quang điện.	B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt.	D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
Câu 27: [D]Trên các ván dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả của
A. hiện tượng giao thoa.	B. hiện tượng nhiễu xạ.
C. hiện tượng phản xạ.	D. hiện tượng tác sắc.
Câu 28: [D] Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 29: [S] Cường độ dòng điện trong ống Cu-lít-giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối Katốt trong 1 phút là:
A. 24.1016	B. 16.1015.	C. 24.1014	D. 24.1017.
Câu 30: [S] Khuếch đại âm tần nằm trong
A. Máy thu.	B. Máy thu và máy phát.
C. Cái loa.	D. Máy phát.
----------- HẾT ----------
Mã đề: 146
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_45PHUTS_CHUONG_DAO_DONG_DIEN_TU_VA_SONG_ANH_SANG.doc