PHỊNG GD&ĐT PHAN THIẾT KIỂM TRA KÌ I TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH NĂM HỌC: 2014-2015 MƠN: TỐN – LỚP: 8 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) Lớp: . . . . . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Chữ ký Trắc nghiệm Tự luận Tồn bài GK1 GK2 GT1 GT2 ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)(20 phút) TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN(viết chữ in hoa A; B; C hoặc D) A B C D 1 Để ( 2+ x ).( * ) =4 - x2,(*) bằng : ( * ) = 2 + x ( * ) = x ( * ) = 2 - x ( * )=( 2 – x )2 2 Kết quả của phép tính: 20152+ (2014)0 2015 4060226 2014 4062239 3 Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là : x ≠ -1 x ≠ 0 x ≠ 1 x ≠ 0 ; x ≠ 1 4 Mẫu thức chung của hai phân thức và : 5 Phân thức xác định khi: và hoặc 6 Cộng phân thức aa-b+ bb-a - 2 kết quả là : 2 -1 aa+b 1 7 Làm tính nhân: x(x2 – 2x + 1) x3 – 2x2 + x x3 – 2x - x x3 – 2x2 – x x3 – 2x2 + 2x 8 Tìm x biết : x(2–x)+5(2– x)=0 x = 2 ; x = 5 x = 2; x= – 5 x= –2; x= –5 x = –2 ; x = 5 9 Tứ giác ABCD cĩ = 500,= 1150, = 750. Gĩc D bằng 1000 1100 1200 1300 10 Một hình thang cĩ đáy lớn dài 12cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đĩ là: 6cm 7cm 8cm 9cm 11 Hình chữ nhật là: Hình thang cĩ một gĩc vuơng. Hình bình hành cĩ hai cạnh kề bằng nhau. Hình thang cĩ hai gĩc vuơng. Hình bình hành cĩ một gĩc vuơng. 12 Hình vuơng cĩ đường chéo bằng 4cm thì cạnh bằng: cm 8cm 8 cm 2cm II. TỰ LUẬN: (7điểm)(70 phút) Học sinh trình bày chi tiết bài làm trên giấy thi. Bài 1 : (1đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a)xy- x b)x2 - y2 Bài 2 : (2đ ) Cho biểu thức sau : A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức A được xác định . b) Rút gọn phân thức A . c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2. d) Tìm x nguyên để A nguyên. Bài 3 : (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức , biết Bài 4 : (3,5đ )Cho tam giác ABC vuơng tại A, AM là trung tuyến. Gọi D là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với M qua D. Các tứ giác AMCE và ABME là hình gì? Vì sao? Cho BC = 10cm, tính chu vi tứ giác AMCE. c) Tam giác ABC cĩ thêm điều kiện gì để AMCE là hình vuơng? d) Trong tam giác ABC kẻ đường cao AH, trong tam giác MDC kẻ đường cao DI. Tính tỉ số .----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MƠN: TỐN. LỚP 8 NĂM HỌC: 2014-2015 I.Trắc nghiệm:(3điểm) 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.B 7.A 8.B 9.C 10.D 11.D 12.C II.Tự luận: (7điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 Phân tích các đa thức thành nhân tử: a)xy – x =x(y - 1) b)x2 - y2 = (x – y)(x + y) 0,5 0,5 Bài 2 a) ĐKXĐ: x b)A = c) Để A= 2 => =2 Û x = 3/2 d) Để A nguyên thì nguyên => x { 0;2} 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 Với thì 0,5 Bài 4 - Vẽ hình đúng đến câu a: A E D B H M I C a) Chứng minh được tứ giác AMCE là hình thoi vì cĩ 2 đường chéo vuông góc và 2 cạnh bên bằng nhau. C/m được tứ giác ABME là hình bình hành. b) Tính được chu vi AMCE là: 20cm c) Tam ABC vuông cân ở A thì AMCE là hình vuông. d) Tính được 0,5 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: