Phòng GD & ĐT Quận Phú Nhuận Trường THCS Đào Duy Anh KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 - 2016 Môn: Toán 7 - Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2đ) : Số liệu thống kê ghi lại thời gian (tính bằng phút) hoàn thành xong một sản phẩm của một nhóm công nhân được cho trong bảng sau: 42 45 45 50 48 42 45 44 50 48 42 45 45 50 48 45 50 48 44 45 45 50 48 44 45 45 50 48 45 45 a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? b. Lập bảng “tần số” . c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? Câu 2(2đ): a) Thu gọn, tìm bậc của các đơn thức: A = . B = ( x2y ) 2 ( -x3y4z) b) Tính giá trị của A tại x = - 2, y = -1. Câu 3(2đ): Cho các đa thức sau : f(x) = g(x) = a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính f(x) + g(x) c) Tính f(x) – g(x) Câu 4(1đ): Cho biết x = - 2 là nghiệm của đa thức P(x) = ax + b (a 0). Tính giá trị của biểu thức Câu 5(3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, BC = 15cm. a)Tính độ dài cạnh AC. b)Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BA = BH. Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại I. Chứng minh: rABI = rHBI. c/ Gọi F là giao điểm của HI và BA. Chứng minh : IF=IC d)Chứng minh : IF>HI. ĐÁP ÁN Câu 1(2đ): a) Dấu hiệu:Thời gian hoàn thành xong 1 sản phẩm (0,25đ) b) 0,75đ Giá trị (x) 42 44 45 48 50 Tần số (n) 3 3 12 6 6 N = 30 Sai 1-2 số :- 0,25đ Sai 3-4 số : - 0,5đ Sai 5 số: không cho điểm. c)* (0,75đ) (áp dụng bảng hoặc sử dụng công thức tính đều được) * Mốt: 45. ( 0,25đ) Câu 2(2đ): câu a: 1,5đ; câu b: 0,5đ. a) Thu gọn A = (0,5đ) Bậc của A là 8 (0,25đ) b) B = (0,5đ) Bậc 14 (0,25đ) b) Thay số đúng : 0,25đ. Tính đúng A = - 12. (0,25đ) Câu 3(2đ): a) f(x) = (0,25đ) g(x )= (0,25đ) b) f(x)+ g(x) = (0,75đ) c) f(x) - g(x) = (0,75đ) Câu 4(1đ): x = - 2 là nghiệm của đa thức P(x) = ax + b (a 0). (0,25đ) Suy ra a.(- 2) + b = 0 (0,25đ) Suy ra b = 2a, thay vào biểu thức: ta có: (0,25đ) Rút gọn được kết quả 2018. (0,25đ) B C A I H F Câu5(3đ): Câu a: 0,75đ, câu b: 0,75đ, câu c: 1đ, câu d: 0,5đ a) rABC vuông tại A nên: BC2=AB2+AC2 (định lí Pytago) (0,25đ) 152=92+AC2 (0,25đ) AC2=144 BC=12(cm) (0,25đ) b)rABI = rHBI (cạnh huyền-cgv) (0,75đ) -Mỗi đk đúng cho 0,25đ. -Thiếu 1-2 căn cứ trừ 0,25đ. - Thiếu 3- 4 căn cứ trừ 0,5đ. c)rAIF = rHIC (0,75đ) cách cho điểm giống câu b. Suy ra IF=IC (0,25đ) d)rAIF vuông tại A nên IF>IA (0,25đ) Mà IA=HI (rAIF = rHIC) Suy ra IF > HI. (0,25đ) MA TRẬN NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Thống kê: Dấu hiệu Mốt Bảng tần số, Số trung bình cộng Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu (1a) 0,25đ (2,5%) 1 câu (1c) 0,25đ (2,5%) 2 câu (1b,c) 1,5đ (15%) 1 câu 2đ (20%) 2/ Đơn thức: Bậc của đơn thức Thu gọn đơn thức,tính giá trị đơn thức. Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu (2a) 0,5đ (5%) 2 câu (2a, 2b) 1,5đ (15%) 1 câu 2đ (20%) 3/ Đa thức Sắp xếp,cộng, trừ đa thức Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu (3) 2đ (20%) 1 câu 2đ (20%) 4/ Nghiệm của đa thức Nghiệm của đa thức Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu (4) 1đ (10%) 1 câu 1đ (10%) 5/ Hình học Định lí Pytago Tam giác bằng nhau Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu (5a) 0,75đ (7,5%) 2 câu (5b,5c) 1,75đ (17,5%) 1 câu (5d) 0,5đ (5%) 1 câu 3đ ( 30%) TỔNG SỐ CÂU TỔNG SỐ ĐIỂM (%) 1 câu 0,25đ (2,5%) 3câu 1,5đ (15%) 6 câu 6,75đ (67,5%) 2 câu 1,5đ (15%) 5 câu 10đ (100%)
Tài liệu đính kèm: