KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chủ đề 1 Các phép toán về phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,5 5% 4 2điểm 20% Chủ đề 2 Tìm x trong phép toán về phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,5 5% 4 2điểm 20% Chủ đề 3 Bài toán cơ bản về phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 điểm 2% Chủ đề 4 Số đo góc. Tia phân giác của một góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 2 2 20% 1 0.5 5% 5 3,0 điểm 30% Chủ đề 5 Phép tính quy luật của dãy số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1điểm 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2,0 20% 8 6,0 60% 3 2,0 10% 14 10,0 100% PHÒNG GD-ĐT KRÔNG ANA TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Họ và tên :......................................... Lớp: ....... KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2015 - 2016 Môn: TOÁN 6 (Tiết PPCT: 109 - 110) Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Lời phê của thấy - cô giáo ĐỀ I Câu 1.(2điểm) Tính: a) ; b) : c) ; d) . Câu 2.(2điểm) Tìm x, biết: a) ; b) ; b) d) Câu 3.(2 điểm) Lớp 6A3 có 40 hs khi xếp loại HKI số HS giỏi chiếm 30% số HS cả lớp, số HS khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là số HS trung bình. Tính số HS trung bình. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4.(3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 1000 ; =200 . a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của . Tính . Câu 5.(1 điểm) So sánh và 1 Bài làm: PHÒNG GD-ĐT KRÔNG ANA TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Họ và tên :......................................... Lớp: ....... KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2015 - 2016 Môn: TOÁN 6 (Tiết PPCT: 109 - 110) Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Lời phê của thấy - cô giáo ĐỀ II Câu 1.(2điểm) Tính: a) ; b) : c) ; d) . Câu 2.(2điểm) Tìm x, biết: a) ; b) ; b) d) Câu 3.(2 điểm) Lớp 6A2 có 40 hs, khi xếp loại HKI số HS giỏi chiếm 20% số HS cả lớp, số HS khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là số HS trung bình. Tính số HS trung bình. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4.(3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA. Vẽ hai tia OB và OC sao cho = 1000 ; =200 . a ) Trong ba tia OA; OB; OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b ) Vẽ tia OM là tia phân giác của . Tính . Câu 5.(1 điểm) So sánh và 1 Bài làm: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM MÔN: TOÁN - Đề số: I Câu Nội dung đáp án Điểm 1 ( 2 điểm) a) = 1 b) = c) = d) = = 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 (2 điểm) a) x = 3 b) b) d) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 (2 điểm) a) Số học sinh giỏi là: 40 . 30% = 12 ( h/s) Số học sinh khá là: 40. = 20 ( h/s) Số học sinh TB là: 40 – (12 + 20) = 8 ( h/s) b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 (3 điểm) Vẽ hình Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia Oz nằm giữa hai tia còn lại. Vì: > ( 1000 > 200 ) Ta có: + = ( câu a) Hay 200 + = 1000 = 800 Tia Om là tia phân giác của nên = : 2 = 400 + = 200 + 400 = 600 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 5 (1 điểm) Ta có: Vậy < 1 0,5điểm 0,5điểm * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM MÔN: TOÁN - Đề số: II Câu Nội dung đáp án Điểm 1 ( 2 điểm) a) = 1 b) = c) = d) = = 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 (2 điểm) a) x = 3 b) b) d) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 (2 điểm) a) Số học sinh giỏi là: 40 . 20% = 8 ( h/s) Số học sinh khá là: 40. = 20 ( h/s) Số học sinh TB là: 40 – (8 + 20) = 12 ( h/s) b) ) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 (3 điểm) Vẽ hình Trong ba tia OA; OB; OC tia OC nằm giữa hai tia còn lại. Vì: > ( 1000 > 200 ) Ta có: + = ( câu a) Hay 200 + = 1000 = 800 Tia OM là tia phân giác của nên = : 2 = 400 + = 200 + 400 = 600 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 5 (1 điểm) Ta có: Vậy < 1 0,5điểm 0,5điểm * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: