Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 9 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 9 thời gian: 45 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số: 
Bằng chữ: 
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký 
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD VÀ ĐT 
TRƯỜNG THCS 
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 901
ĐỀ BÀI
Câu 1: Thông tin nào dưới đây không là đa phương tiện
A. Em vừa đọc bài thơ vừa soạn thảo văn bản trên máy tính vừa nghe nhạc
B. Em đọc truyện tranh
C. Em thi IOE trực tuyến
D. Em đang xem tivi
Câu 2: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Hình ảnh, phim	B. Âm thanh	C. Đối tượng	D. Văn bản
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Format àFont	B. Insert à Text box
C. Edit à Select All.	D. Insert à Pictureà From file
Câu 5: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh
A. Các lỗi chính tả	B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu	D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
Câu 6: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là
A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây
B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút
C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây
D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây
Câu 7: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím:
A. F1	B. F3	C. F5	D. F7
Câu 8: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để di chuyển khung hình
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 9: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Slide Transition - 
B. Slide Show – Setup Show - 
C. Slide Show – Custom Animation - 
D. View – Custom Animation -
Câu 10: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design)
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ	B. Viewà Slide Design
C. Format à Slide Design	D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếuàNew Slide
B. InsertàChart
C. Ctrl + M
D. InsertàNew Slide
Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây?
A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện	B. Thời điểm xuất hiện
C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm	D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện
Câu 13: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?
A. Beneton Movie GIF.	B. PowerPoint.
C. Kompozer.	D. Audacity
Câu 14: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để thêm khung hình trống vào trước khung hình đã chọn
A. Insert frame (s) 	B. Insert blank frame (s) 
C. Add frame (s) 	D. Add blank frame (s)
Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào trang chiếu ta thực hiện
A. InsertàMovies and Sound	B. Slide ShowàMovies and Sound
C. FormatàMovies and Sound	D. Insertà Slide From File
Câu 16: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Format à Slide layout	B. Insert à Slide layout
C. Tools à Slide layout	D. Format à New Slide
Câu 17: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu?
A. Chọn trang chiếuà InsertàBackgroundà Nháy nút và chọn màu à Apply
B. Chọn trang chiếuàFormat à BackgroundàNháy nút và chọn màu à Apply
C. Chọn trang chiếuà InsertàBackgroundà Nháy nút và chọn màu à Apply to All
D. Chọn trang chiếuàFormat à BackgroundàNháy nút và chọn màu à Apply to All
Câu 18: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Tạo các hình vẽ
B. Tạo các bài trình chiếu
C. Soạn thảo các trang văn bản
D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
Câu 19: Đặt hiệu ứng chuyển trang:
A. Slide Show à Hide	B. Slide Show à Animation Schemes
C. Slide Slide Show à View Show	D. Slide Show à Slide Transition
Câu 20: Trong phần mềm tạo ảnh động, để thêm ảnh vào cuối dãy hiện thời ta chọn nút lệnh
A. Insert frame (s) 	B. Add frame (s) 
C. Insert blank frame (s) 	D. Add blank frame (s)
Câu 21: Khi hình ảnh đã được chèn để làm nền cho trang chiếu, ta có thể
A. Thay đổi kích thước
B. Thay đổi vị trí của hình
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh
D. Không thể thay đổi vị trí, kích thước và thứ tự của hình
Câu 22: Tệp do phần mềm trình chiếu tạo ra có phần mở rộng là
A. Pdf	B. ppt hoặc pptx	C. Xls hoặc xlsx	D. Gif
Câu 23: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại
A. Bao nhiêu lần tùy ý	B. 1 lần
C. 2 lần	D. 3 lần
Câu 24: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để chỉnh sửa khung hình trực tiếp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Thao tác chèn ảnh làm nền cho trang chiếu
A. Chọn trang chiếuàFormat à BackgroundàFill Effect...àPicture
B. Chọn trang chiếuàFormat à BackgroundàFill Effect...àGradient
C. Chọn trang chiếuàFormat à BackgroundàFill Effect...àPattern
D. Insert à Pictureà From file
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
Câu
21
22
23
24
25
Trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIN_9_HK2.doc