Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số: 
Bằng chữ: 
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký 
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD & ĐT 
TRƯỜNG THCS 
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 7 
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 701
ĐỀ BÀI
Câu 1: Khi lọc dữ liệu em có thể
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm
B. Không thể sắp xếp lại dữ liệu
C. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and
D. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm và tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and
Câu 2: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup	B. File/ print	C. File/ close	D. File/ Save
Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1.756. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 1.8	B. 2	C. 1.76	D. 1.75
Câu 6: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ
A. Plot y = 3*x -2	B. Solve y = 3*x -2	C. Solve 3*x -2= 0 x	D. Expand 3*x -2
Câu 8: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. solve	B. plot	C. simplify	D. expand
Câu 9: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút 
B. Nháy nút 
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
D. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
Câu 10: Hãy cho biết dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Câu nào sau đây sai
A. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính
C. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính
D. Câu A và B đúng
Câu 12: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3	B. 4	C. 4.91	D. 5
Câu 13: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Định dạng phông chữ	B. Thay đổi hướng giấy in
C. Định dạng màu chữ	D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
Câu 14: Để làm phép toán (3/4 + 7/9)/(8/5-1/2), ta dùng lệnh
A. expand	B. simplify	C. plot	D. solve
Câu 15: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện
A. Chọn DataàFilteràAutofilter	B. Chọn DataàFilteràAcvanced filter
C. Chọn DataàFilteràShow all	D. DataàForm
Câu 16: Phần mềm Toolkit Math dùng để?
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.	B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.	D. Vẽ hình học động.
Câu 17: Phần mềm Geogebra dùng để?
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.	B. Vẽ hình học động.
C. Học toán đơn giản.	D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 18: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. 	B. Print Preview	C. 	D. 
Câu 20: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in đứng	B. Thiết đặt hướng trang in ngang
C. Định dạng phông chữ	D. Chèn dấu ngắt trang
Câu 22: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác	B. Tạo giao điểm của hai đối tượng
C. Tạo đường phân giác của một góc	D. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước
Câu 23: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm
A. =Average(A2;A9)	B. =Average (A2:A9)
C. =Average(A2:A9)	D. =Average(A2,A9)
Câu 25: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
-------------------
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
Câu
21
22
23
24
25
Trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIN_7_HK2.doc