Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết thực hành Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:...
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết thực hành
Năm học 2015-2016
Môn:Tin học – Lớp 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp.
Ví dụ: D:\K’Wơh_lop7a1
Cho bảng tính theo mẫu sau:
Năm
Cà phê (tấn)
Điều (tấn)
Tổng sản lượng
2008-2009
15.5
6.5
?
2009-2010
17.6
4.2
?
2010-2011
14.3
8.2
?
2011-2012
19.3
7.4
?
2012-2013
20.6
7.2
?
Trunh bình số lượng qua các năm là:
? (tấn)
Năm có sản lượng cao nhất là:
? (tấn)
Năm có sản lượng thấp nhất là:
? (tấn)
Thực hiện yêu cầu sau:
Câu 1: (4.5đ) Nhập dữ liệu như bảng trên. Dùng công thức tính cột “Tổng sản lượng”
Câu 2: (2.5đ) Định dạng bảng tính trên như sau: 
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.
	- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.
- Cột Tổng sản lượng làm tròn đến ba chữ số thập phân.
Câu 3: (2đ) Tạo biểu đồ hình cột, so sánh sản lượng Cà phê – Điều trong bảng dữ liệu. 
* Bao gồm:
	- Vùng dữ liệu gồm các cột: Năm – Cà phê – Điều.
- Tiêu đề: Biểu đồ so sánh kết quả qua từng năm.
- Chú giải cho trục đứng: tấn.
- Chú giải cho trục ngang: năm.
Câu 4: (1đ) Lọc ra năm có sản lượng Cà phê đạt 20.6 tấn?
..@&?..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
	Câu 1: 
- Nhập dữ liệu như bảng trên.	(2.0 điểm)
- Tính được cột “Tổng sản lượng” 	(2.5 điểm)
	Câu 2: Định dạng bảng tính trên như sau: 
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.	(0.5 điểm)
	- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.	(0.5 điểm)
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.
(0.5 điểm)
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.	(0.5 điểm)
- Cột Tổng sản lượng làm tròn đến ba chữ số phần thập phân.	(0.5 điểm)
Câu 3: Tạo biểu đồ hình cột, so sánh sản lượng của Cà phê – Điều trong bảng dữ liệu. 
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Năm – Cà phê – Điều.	(0.5 điểm)
- Tiêu đề: Biểu đồ so sánh kết quả qua từng năm.	(0.5 điểm)
- Chú giải cho trục đứng: tấn.	(0.5 điểm)
- Chú giải cho trục ngang: năm.	(0.5 điểm)
Câu 4: Thực hiện thao tác lọc số sản lượng Cà phê đạt 20.6 tấn.	(1.0 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet.doc