KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Rút gọn biểu thức.Phương trìnhbậc nhất một ẩn. Câu 1 1 3 5 Điểm 0,5 0,5 3 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 1 1 2 4 Điểm 0,5 0,5 2 3 Tam giác đồng dạng, hình chóp đều Câu 1 1 3 5 Điểm 0,5 0,5 2 3 Tổng Câu 2 2 2 8 14 Điểm 1 1 1 7 10 B/ NỘI DUNG ĐỀ: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Câu 1 : Cho a> b và a.b<0, bất đẳng thức là đúng hay sai ? A. Đúng B.Sai Câu 2 : Hai phương trình cùng nhận x= a làm nghiệm có tương đương với nhau không? A. Có B. không Câu 3: Giải phương trình A. x= -1 B. x= C. x= 1 D.x =-1; x=- Câu 4 : Viết tập nghiệm của bất phương trình bằng kí hiệu tập hợp: A. B. C. D. Câu 5 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5cm,3cm,2cm. Tính thể tích của hình hộp đó> A. 30cm B. 30 cm2 C. 10cm 3 D. 30cm3 Câu 6 : Tính tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau : AB=18cm,CD =12cm A. B. C. D. II/PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức : M = a, Rút gọn biểu thức M. b, Tính giá trị của biểu thức M khi x = -1 ; x = 2 Bài 2: (2 điểm) a, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x – 12 ≥ 0 b, Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh : Bài 3: (1 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Lúc từ B trở về A xe đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ABD . a, Chứng minh: ∆AHD ~ ∆DCB. b, Chứng minh: AB2 = BH.BD . c, Tính độ dài: BH, AH . ĐÁP ÁN I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : A Câu 2 : B Câu 3 : D Câu 4 : A Câu 5 : D Câu 6 : B II/PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: (2điểm) a, Rút gọn biểu thức: Điều kiện xác định của biểu thức M là : x ≠ ±1 M = = = = = = = b, Khi x = -1(không TMĐKXĐ) . Nên giá trị của biểu thức M không xác định. Khi x = 2 ( TMĐKXĐ ). Nên M = = = -3 Bài 2: (2điểm) a, 3x – 12 ≥ 0 Û 3x ≥ 12 Û x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 4 0 /////////////////////////////[ b, Ta có a + b + c = 1. Nên =Þ =1+ (1) (2) (3) Vế cộng vế của (1),(2),(3) ta có: Mà: a2 + b2 ≥ 2ab (Bất đẳng thức Cô-Si) Tương tự ta có: và : Nên : Vậy : Bài 3:(1điểm) Gọi quãng đường AB là x (km), điều kiện : x > 0 . Thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h là : (h) Thời gian ô tô đi từ B trở về A với vận tốc 45km/h là : (h) Mà thời gian về nhiều hơn thời gian đi là: 20 phút = h, nên ta có phương trình: Û 10x – 9x = 150 Û x = 150 (TMĐK) Vậy quãng đường AB là 150 km. Bài 4: (2điểm) 1 ABCD là hcnhật : AB = 3 cm, A D GT BC = 4cm, AH ^ BD a, ∆AHD ~ ∆DCB H KL b, AB2 = BD. BH 1 c, Tính BH, AH C B Chứng minh a, Xét ∆AHD và ∆DCB có: H = C = 900(gt), D = B(so le trong do AD// CB)Þ∆AHD~∆DCB(g.g) b, Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = H = 900 (gt) , B chung Þ∆ADB ~ ∆HAB (g.g) Þ AB2 = BD.HB c, ∆ADB vuông tại A, nên: DB2 = AB2 + AD2(đ/l Pi ta go)Þ DB2 = 32 + 42 = 25 = 52ÞDB= 5(cm) Vì AB2 = BD.HB (c/m trên) Þ HB = Vì ∆ADB ~∆HAB (c/m trên) Þ Vậy : BH = 1,8 cm ; AH = 2,4 cm ./. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: