Trường : TH Trần Cao Vân Lớp : BA .. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN - Lớp 3 Năm học : 2014 - 2015 Thời gian : 40 phút Điểm : Lời phê của giáo viên : Bài 1:(1điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Viết số Đọc số 35 648 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười ba 125 864 Hai trăm sáu mươi mốt nghìn năm trăm hai mươi Bài 2: (1điểm)Viết các số : 25 624 ; 27 689 ; 25 654 ; 24 362 theo thứ tự từ lớn đến bé .. Bài 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính: 10 724 x 7 51 346 + 24 541 ....................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a) Đồng hồ A chỉ .giờ . phút b) Đồng hồ B chỉ .giờ . phút Bài 5: Tìm x :(1 điểm) a/ X x 5 = 24 675 b/ X - 987 = 45 436 ....................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Một miếng bìa hình vuông có cạnh là 7cm. Chu vi miếng bìa là .................. Bài 7: (2 điểm) Có 81 quyển vở chia đều cho 9 em. Hỏi 54 quyển vở nếu chia như vậy thì được mấy em? ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8: (1điểm)Chu vi hình tứ giác có : AB = 4cm , BC = 5cm, CD = 6cm, DA = 7cm Khoanh vào trước câu trả lời đúng A. 21 cm B. 22cm C. 25cm D. 32cm Trường : TH Trần Cao Vân LỚP : BA .. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TIẾNG VIỆT - Lớp 3 Năm học : 2014 - 2015 Thời gian : 40 phút Điểm viết: Điểm : Lời phê của giáo viên : I. A. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm) I/ Đọc thành tiếng: (2,5đ) Bốc thăm và đọc thành tiếng 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học ở học kỳ II , đồng thời trả lời câu hỏi ( nội dung trong đoạn đọc) II/ Đọc thầm và làm bài tập: (3,5 đ) Giáo viên cho học sinh đọc thầm Bài tập đọc “Bác sĩ Y- éc – xanh ” sách Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 106. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1/ (0,5đ) Vì sao bà khách ước ao được gặp bác sĩ Y – éc – xanh ? a/ Vì bà tò mò. b/ Vì bà ngưỡng mộ. c/ Vì bà ngưỡng mộ và tò mò. Câu 2/ (0,5đ) Theo em, Y- éc – xanh ở lại Nha Trang? a/ Ông muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật. b/ Ông muốn thực hiện lẽ sống của mình: sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại. c/ Cả hai ý trên đều đúng. Câu 3/ (0,5đ) Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? a/ Ba chị em giống nhau như đúc. b/ Thím Vạc lặng lẽ mò tôm bên sông. c/ Cô Ba Nhân là con bác Tuấn . Câu 4/ (0,5đ) Bộ phận in đậm, nghiêng trong câu “Chúng em phải chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lòng ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? a/ Vì sao? b/ Bằng gì ? c/ Để làm gì ? Câu 5 / (0,5đ) Em chọn dấu câu nào điền vào ô trống trong câu sau ? Rì rào, rì rào con mèo nào mới về thế a/ Dâu chấm b/ Dấu chấm than c/ Dấu chấm hỏi Em hãy trả lời 2 câu sau Câu 6/ (0,5đ)Câu nào trong bài nói lên lòng yêu nước cúa bác sĩ Y – éc – xanh ? Câu 7/ (0,5đ) Viết vào câu sau để có hình ảnh so sánh Trăng khuya sáng B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN (10đ) I/ Chính tả ( Nghe viết) (2đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Ngôi nhà chung ” SGK Tiếng Việt 3 Tập 2 trang 115. 2 Viết đoạn, bài (2đ). Em viết một đoạn văn 7 – 10 kể lại một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN CAO VÂN A. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm) I/ Đọc thành tiếng: (2,5đ) Học sinh đọc trôi chảy 1 đoạn trong bài tập đọc bốc thăm 1,5đ Học sinh trả lời đúng câu hỏi : 1đ II/ Đọc thầm và làm bài tập: (3,5 đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1- c 2 – c 3 – b 4 – c 5 – c Câu 6 Lòng yêu nước của bác sĩ Y – éc – xanh thể hiện qua câu nói “Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công dân Pháp. Người ta không thể nào sống không có Tổ quốc” B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN (10đ) I/ Chính tả ( Nghe viết) (2đ) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0.5 điểm toàn bài. 2 Viết đoạn, bài (2đ). - Học sinh viết được một đoạn văn 7 đến 10 câu đúng với nội dung yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 1,75; 1,5; 1,25; 1 ; 0,75; 0,5 ; 0,25 . ****************************************************************** HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN CAO VÂN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Bài 1: ( 1 điểm) Đúng mỗi ô trống được 0.25 điểm. Bài 2: ( 1 điểm) Sắp xếp đúng được 1điểm Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1đ: Bài 4: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 đ: Bài 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ: Bài 6: (1 điểm) Viết đúng đủ 28cm được 1đ: Bài 7: (2 điểm) Bài giải: Số vở một em có là: (0,25 đ) 81 : 9 = 9 (quyển vở) (0,75 đ) Số em để chia 54 quyển vở là: (0,25 đ) 54 : 9 = 6 (em) (0,5 đ) Đáp số: 6em .(0,25 đ) 5/ Chu vi hình tứ giác là: B 22 (cm) 1đ
Tài liệu đính kèm: