Đề ôn tập toán lớp 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập toán lớp 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập toán lớp 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Đề ôn tập Toán Lớp 3 
Bài: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
 a. Giá trị của biểu thức 1702 x 8 là:
 A. 13616; B. 13661; C. 13166; D. 13516
 b. Giá trị của biểu thức 3764 x 2 là:
 A. 7492; B. 7282; C. 7528; D. 7490
 Đáp án: a. (D); b.(C)
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
 Giá trị của biểu thức 756 + 2132 x 4 là:
 A. 9280; B. 9284 ; C. 9084; D. 9184
Đáp án: B
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Một cửa hàng hai ngày đầu mỗi ngày bán được 878 kg thóc. Ba ngày sau mỗi ngày bán được 788 kg thóc.
 Hỏi 5 ngày bán được bao nhiêu kg thóc?
 Đáp án: Bài giải
 2 ngày đầu bán được số thóc là:
 878x 2 = 1756 (kg thóc) 0,5 điểm
 3 ngày sau bán được số thóc là:
 788 x 3 = 2364 (kg thóc) 0,5 điểm
 Cả 5 ngày cửa hàng bán được số thóc là:
 1756 + 2364 = 4120 (kg thóc) 1,75 điểm
 Đáp số : 4120 kg thóc 0,25 điểm
Bài: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 a. Kết quả của phép chia 9072 : 6 là: 
 A. 134 B. 1104 C. 1134 D. 1512
 b. Kết quả của phép chia 1596 : 3 là
 A. 1532 B. 503 C. 530 D. 532 
 Đáp án: a. (D); b.(D)
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Nối phép tính với kết quả của nó.
8705 : 7
2122 dư2
6368: 3
805
6336: 8
1243
5635: 7
792
1243 dư 4
 Đáp án: Nốí đúng mỗi phần cho 0,75 điểm
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 An mua 5 quyển vở hết 7500 đồng và mua 1 quyển sách gí gâp 6 lần quyển vở. Hỏi quyển sách giá bao nhiêu tiền? 
 Đáp án: Bài giả
 Mỗi quyển vở có giá tiền là:
 7500 : 5 = 1500 (đồng) 1điểm
 Giá tiền quyển sách là:
 1500 x 6 = 9000 (đồng) 1,75 điểm
 Đáp số: 9000 đồng 0,25 điểm
 _______________________________________________________________
Bài: LÀM QUEN VỚI SỐ LA MÃ
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Nối mỗi số với số viết bằng số La Mã 
IX
11
XI
4
IV
6
VI
7
9
 Đáp án: Nối đúng mỗi phần cho 0,75 điểm
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Viết các số XX; II ; VI; IV; XIX; XXI
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: .
 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm.
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Hãy viết số La Mã từ 12 đến 22 
 Đáp án: viết đúng mỗi số cho 0,3 điểm 
 _______________________________________________________________ 
Bài: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút).
 Có 45 quả cam được bày đều vào trong 9 đĩa. Hỏi 5 đĩa có mấy quả?
 A. 5 quả B. 20 quả C. 45 quả D.25 quả 
 Đáp án: D
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là:
 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút
 Đáp án: D
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Có 6 lớp học, mỗi lớp có 45 học sinh ra xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
 Đáp án: Bài giải:
 Tất cả có số học sinh là:
 6 x 45 = 270 (học sinh) 1 điểm
 Xếp được số hàng là:
 270: 9 30 (học sinh) 1,75 điểm
 Đáp số: 30 học sinh 0,25 điểm
 _______________________________________________________________
Bài: TIỀN VIỆT NAM
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Mua 4 cái bánh hết 6000 đồng. Hỏi mua 6 cái bánh hết bao nhiêu tiền?
 A.5000 đồng B.9000 đồng C. 4500 đồng D.8000đồng
 Đáp án: B
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Bình mua 1 cái bút giá 2700 đồng và 3 quyển vở mỗi 2300 đồng. Hỏi Bình
 đã mua hết bao nhiêu tiền?
 A. 5000 đồng B. 6900 đồng C.9600 đồng D. 10 000 đồng
 Đáp án: C
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Mai mua 2 cai bánh hết 4400đồng, mua 3 ái kẹo 3600 đồng. Mai đã đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Mai bao nhiêu tiền?
 Đáp án: Bài giải:
 Mai mua bánh và kẹo hết số tiền là:
 4400 + 3600 = 8000 ( đồng) 1điểm
 Cô bán hàng phải trả lại Mai số tiền là:
 10000 – 8000 = 2000 (đồng) 1,75 điểm
 Đáp số: 2000 đồng 0,25 điểm _______________________________________________________________
Bài: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút).
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Bảng sau cho biết số tiền mà Lan đã tiêu trong một ngày.
Ăn sáng
Uống nước
 Ăn trưa
Ăn quà
2000 đồng
1500 đồng
 3000 đồng
2500 đồng
Số tiền ăn trưa nhiều hơn số tiền ăn sáng là: ..đồng
Số tiền ăn sáng và ăn trưa là:dồng
Số tiền ăn quà nhiều hơn tiền uống nước là:.đồng
Lan đã tiêu hết số tiền là:đồng 
 Đáp án: Mỗi phần cho 1 điểm. 
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Viết số hoạc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
 Đây là bảng bảng thống kê học sinh của một Trường Tiểu hoc.
Khối lớp 
Khối lớp 1 
Khối lớp 2
Khối lớp 3
Khối lớp4
Khối lớp 4
Số học sinh.
300
250
350
400
200
Khối lớp .đônh học sinh nhất.
Khối lớp ít học sinh nhất.
Khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 2 là học sinh.
Trường đó có . học sinh .
 Đáp án: Mỗ phần cho 0,75 điểm
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Bảnh dưới đay cho biết số học sinh Trường Tiểu học Bình Sn.
 Lớp
Số HS
Khối lớp 1
Khối lớp 2
Khối lớp 3
Khối lớp 4
Khối lớp 5
Nam
87
76
90
81
86
Nữ
102
97
68
100
79
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy điền chữ hoặc số vào chỗ trống.
Số học sinh nam của cả trường là .học sinh.
Trường dó có ..học sinh nữ.
Học sinh khối lớp 4 nhiều hơn học sinh khối 2 là . Học sinh.
Lớp 3 có . Học sinh.
 Đáp án: Mỗi phần cho 0,75 điểm.
 _______________________________________________________________
Bài:CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ 
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a.Số 60238 được viết bằng chữ là:
 A. Sáu nghìn hai trăn ba mươi tám
 B. Sáu trăm linh hai nghìn ba mươi tám.
 C. Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi tám.
 D. Sáu mươi hai nghìn không trăm ba mươi tán.
 b. Số 35007 được viết bằng chữ là:
 A. Ba năm nghìn không trăm không bảy.
 B. Ba mươi năm nghìn không trăm không bảy.
 C. Ba năm nghìn linh bảy
 D. Ba mươi năm nghìn không trăm linh bảy.
 Đáp án: a.( C); b, (D).
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
 a.Số liền trước của 63 205 là:
 A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250
 b.Số liền sauc của 63 205 là:
 A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250
 Đáp án: a. (A) b. (B)
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Một đội công nhân trồng rừng phải trồng 90 000 cây phủ xanh đất trống đồi trọc, 3 ngày đầu đã trồng được 55000 cây. Hoi đội công nhân đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
 Đáp án: Bài giải:
 Đội công nhân đó còn phải trồng số cây nữa là:
 90 000 – 55 000 = 35 000 ( Cây) 2,5 điểm
 Đáp số : 35 000 Cây. 0,5 điểm
 _______________________________________________________________
Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 89165 . 89516 65100 . 65099 
 87911 . 87 199 50 000 . 45 000 + 5000 
 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Từ các chữ số 2,7,5,9 viết được số lớn nhất có bốn chữ số ( bốn chữ số khác nhau)
 A. 2975 B. 9572 C. 9725 D. 9752
 Đáp án: C
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 a. Viết các số 30 620; 82 001; 59 999; 31 000 ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
 b.Viết các số 65372; 56372; 76235; 56237 theo thứ tự bé đến lớn.
 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm
 _______________________________________________________________ 
Bài: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). A
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 a. Diện tích tam giác ABCD lớn hơn diện tích 
 hình tứ giác ABCD. 
 b.Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích D
 tứ giacsABCD. B 
 c. Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tứ
 giác ABCD. C
 Đáp án: c 
 Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 
 Đúng.
 Diện tích của hình bên là ( biết mỗi hình 
 Vuông nhỏ có diện tích là 2cm)
 A. 7cm B.3cm C. 9cm D. 10cm
 Đáp án: C
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Diện tích của hình bên là: ( Mỗi hình vuông nhỏ băng 1cm)
 A. 6cm B.14cm C.11cm D.20cm
 Đáp án: C
 _______________________________________________________________
Bài: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG – TI- MÉT VUÔNG
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Tính:
 21cm+ 45cm= 76cm- 59cm=
 78cm x 5 = 96cm x3 =
 Đáp án: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm.
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
 58cm x2 . 116cm 174cm: 3 59cm
 97cm + 115cm . 556cm - 345cm
 Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
 Mảnh vải xanh có diện tích 5970cm, mảnh vải hoa có diện tích là 968cm.
 Hỏi mảnh vải hoa có diện tích nhỏ hơn mảnh vải xanh là bao nhiêu xăng- ti- mét vuông? 
 Đáp án: Bài giải:
 Mảnh vải hoa có diện tích là:
 5970cm- 968cm = 5002(cm). 2,5 điểm
 Đáp số: 5002cm. 0,5 điểm 
 _______________________________________________________________
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 A.288cm B. 216cm C.144cm D.72cm 
 Đáp án: D
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Một hình chữ nhật có chiều dài 72cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 A. 9cm B.638cm C. 648cm D. 684cm
 Đáp án: C

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_cuoi_nam_Toan_Lop_3.doc