Kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý 9

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II môn: Địa lý 9
Họ và tờn:.................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp:................................. MễN: ĐỊA Lí 9
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu X vào ô trống thể hiện ý em cho là đúng nhất
Phát triển tổng hợp kinh tế biển là:
a. Phát triển nhiều ngành có liên quan đến biển	1
b. Các ngành có liên quan đến biển phải hỗ trợ lẫn nhau 	1
c. Phát triển ngành này không được kìm hãm ngành khác	1
d. Tất cả các ý trên 1
Câu 2: (1 điểm) Các câu dưới đây đúng hay sai.
a. Cơ cấu nông nghệp bao gồm ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Đúng 1	Sai 1
b. Bất cứ địa phương nào nước ta trong tương lai tỷ trọng ngành chăn nuôi trong nông nghiệp đều tăng.
Đúng 1	Sai 1
Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu X vào chỗ trống 1 thể hiện ý em cho là đúng
Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long là.
a. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt 1
b. Nhiều đầm lầy và vùng ngập mặn	 1
c. Môi trường nước đa dạng: ngọt, lợ, mặn 	 1
 d. Tất cả cỏc ý trờn 	 1
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Hóy cho biết nguyờn nhõn, hậu quả của tài nguyờn biển hiện nay, nờu một số biện phỏp bảo vệ tài nguyờn mụi trường biển- đảo?
Câu 5: (2đ) Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên của thành phố Hà Nội có đặc điểm gì thuận lợi để phát triển kinh tế.
Câu 6: (3đ) Cơ cấu kinh tế theo ngành của thành phố Hà Nội là: Ngành nông lâm ngư nghiệp: 5,63%
Ngành công nghiệp xây dựng	41,27%
Dịch vụ 	51,10%
a- Chọn biểu đồ thích hợp để vẽ.
b- Nhận xét và giải thích.
 BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận
Cõu hỏi
Thụng hiểu
Nhận biết
Vận dụng
Tổng
Cõu 1
0,25
0,25
0,5
1
Cõu 2
0,25
0,25
0,5
1
Cõu 3
0,25
0,25
0,5
1
Cõu4
0,5
0,5
1
2
Cõu5
0,5
0,5
1
2
Cõu6
0,5
0,5
2
3
Tổng
2,25
2,25
5,5
10
Đỏp ỏn
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) ý d đúng
Câu 2: (1 điểm) 	a đúng 0,5đ
	b sai 	0,5đ
Câu 3: (1 điểm)	d đúng
Câu 4: (2đ)
- Nguyờn nhõn:(0,5đ)
+ Nước thải, thủng tàu chở dầu
+ Diện tớch rừng ngập mặn ở nước ta giảm nhanh. Nguồn lợi hải sản cũng giảm đỏng kể, một số loài hải sản cú nguy cơ tuyệt chủng.
- Hậu quả....(0,5đ)
 ễ nhiễm mụi trường biển cú xu hướng gia tăng rừ rệt, làm suy giảm nguồn sinh vật biển, 
 Cỏc phương hướng chớnh để bảo vệ tài nguyờn và mụi trường biển- đảo: (1đ)
+ Điều tra đỏnh giỏ tiềm năng sinh vật tại cỏc vựng biển sõu, đầu tư khai thỏc hải sản xa bờ.
+ Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn.
+ Bảo vệ rạn san hụ.
+ Bảo vệ và phỏt triển nguồn lợi thuỷ sản.
+ Phũng chống ụ nhiễm biển.
Câu 5: (2đ)
Điều kiện tự nhiên phát triển kinh tế là:
- Là trung tâm, đầu não CT cả nước 	0,25đ
- Khí hậu gió mùa ẩm 	0,25đ
- Địa hình	0,25đ
- Đất đai 	0,25đ
- Sinh vật	0,25đ
- Sông ngòi	0,25đ
-> kết luận:	0,5đ
Cõu 6(3đ):- Vẽ biểu đồ trũn đỳng tỉ lệ cú tờn, chỳ giải (1,5đ)
 - Nhận xột đỳng(0,5đ)
 - Giải thớch(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_HK_II.docx