Kiểm tra học kỳ I vật lý 6 năm học 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 971Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I vật lý 6 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I vật lý 6 năm học 2015 - 2016
KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÝ 6 
Năm học 2015 - 2016
 I . BẢNG TRỌNG SỐ
TỈ LỆ LÍ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG : 6 - 4
Chủ đề
Số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm
Tổng tỷ lệ%
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
14.00
6.00
2.24
0.96
2.00
20.00
2. Khối lượng, lực, Trọng lượng, Khối lượng riêng, trọng lượng riêng
9
8
5.6
3.4
37.33
22.67
5.97
3.63
6.00
60.00
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, 
3
3
2.1
0.9
14.00
6.00
2.24
0.96
2.00
20.00
Tổng
15
14
9.8
5.2
65.3
34.7
10.5
5.5
10.0
100.0
II . MA TRẬN 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
· Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
· Giới hạn đo (GHĐ), Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) .
· Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
· Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì có trong phòng thí nghiệm, 
· Biết sử dụng thước để đo được độ dài trong một số tình huống thông thường 
· Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ, không bỏ lọt bình chia độ.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Khối lượng và lực
· Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
· Đơn vị đo khối lượng thường dùng là ki lô gam (kg). 
· Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
· Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó.
· Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N.
· Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
· Hai lực cân bằng, Lấy được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng. 
· Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển động của vật và làm biến dạng vật.
· Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là P = 10m
· Công thức tính khối lượng riêng: 
· Đơn vị của khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu là kg/m3.
· Công thức tính trọng lượng riêng: 
· Đơn vị trọng lượng riêng là niutơn trên mét khối, kí hiệu là N/m3.
· Sử dụng thành thạo một số loại cân thường dùng trong đời sống hàng ngày để đo được khối lượng của một vật. 
· Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng.
· Sử dụng được lực kế để đo độ lớn một số lực thông thường
· Tra được bảng khối lượng riêng của một chất bất kì trong bảng khối lượng riêng và nêu được ý nghĩa khối lượng riêng của chất đó. 
· Sử dụng thành thạo hai công thức và để giải một số bài tập đơn giản có liên quan.
Số câu hỏi
3
3
2
2
10
Số điểm
1,5
1,5
1
2
6
Máy cơ đơn giản
· Các máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
 · Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
· Lấy được ví dụ trong thực tế có sử dụng mặt phẳng nghiêng. 
· Dựa vào tác dụng của mặt phẳng nghiêng để sử dụng được mặt phẳng nghiêng vào công việc cần thiết hoặc lấy được ví dụ về ứng dụng của của việc sử dụng mặt phẳng nghiêng trong thực tế đã gặp.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
TS câu hỏi
6
4
6
16
TS điểm
3,0
2
5
10
.. 
Họ và tên:................ 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015-2016)
 Lớp:... 	 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 6 
 	 (Thời gian làm bài 45 phút) 
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề ra:
 Câu 1. Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều thế nào.
Một học sinh có khối lượng 30,5 kg, thì có trọng lượng tương ứng là bao nhiêu.Trọng lượng này có lớn hơn bao gạo 5 yến không ( 2,0 điểm )
Câu 2. Phát biểu và viết công tức tính khối lượng riêng? Nêu rõ kí hiệu, đơn vị các đại lượng có trong công thức. (1,5đ)
Câu 3: Tính khối lượng của một cái bục sắt có thể tích 40 dm3 . Biết khối lượng riêng của nó là 7800kg/m3. (2,5đ)
Câu 4: ( 4,0 đ) Đổi các đơn vị sau:
 A, 2 tấn =.tạ . B, 6 dm3 =..lít 
 C,100g =kg. D, 1500kg/m3 = g/cm3
 E 160dm =..m. F, 20km =..m.
 G, 0,5 lít =..cc H, 100cc =.m3
 BÀI LÀM
..
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1.( 2 điểm )
Trọng lượng là lực hút của trái đất .trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất 
-30,5kg tương ứng với 305N
Không lớn hơn vì 5yến = 50kg tương ứng với 500N ( 305N< 500N)
2 điểm
Câu 2. (1,5 điểm)
 Phát biểu về đ/n KHL. 
 Viết công thức. 0.5 điểm
 Nêu đơn vị đo 0.5 điểm
0,5 điểm
Câu 3. ( 2,5 điểm )
Tóm tắt đúng 	0.5 điểm,
Viết đúng công thức: 	1.0 điểm
Tính đúng kết quả 	1.0 điểm,
Câu 4: (4,0 điểm) a, 2 tấn =20 tạ b 6dm3 = 6 lít , 
 c, 100g = 0,1 kg d, 1500kg/m3 =1,5 g/cm3
 e, 160dm = 16 m. f, 20km =20.000m
 g, 0,5 lít = 500cc h, 100cc =0,0001m3

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_ky_1.doc