Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý khối: 10 (chương trình cơ bản) thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý khối: 10 (chương trình cơ bản) thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý khối: 10 (chương trình cơ bản) thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD &ĐT BÌNH THUẬN 	KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Năm học: 2015 – 2016
 Môn: Vật lý 
 Khối: 10 (chương trình cơ bản)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ:
Câu 1: (1,0 điểm)
	Chuyển động tròn đều là gì ? Hãy nêu ba ví dụ về chuyển động tròn đều ?
Câu 2: (1,0 điểm)
Phát biểu định luật I Niu–tơn ? Quán tính là gì ?
Câu 3: (1,0 điểm)
	Phát biểu định nghĩa của lực và điều kiện cân bằng của chất điểm ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Một vật rơi tự do trong thời gian 15 giây. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 5 giây cuối?
Câu 5: (1,5 điểm)
Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 50m so với mặt đất. Khi vừa chạm đất vật có vận tốc là 40m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của vật?
Câu 6: (2 điểm)
Một xe có khối lượng m = 1000 kg, đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang thì tắt máy, xe chuyển động chậm dần đều. Sau 10 s thì dừng hẳn. Lấy g = 10 m/s2.
1.Tính gia tốc trên AB?
2.Tính lực ma sát và hệ số ma sát trên đoạn đường đó?
Câu 7: ( 2 điểm)
	Khi ta treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 = 1 kg thì nó dãn thêm 2 cm. Khi treo vật có khối lượng m2 vào đầu lò xo này thì nó dãn thêm 1,5 cm. Tính m2?
------------------HẾT------------------
SỞ GD &ĐT BÌNH THUẬN 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH 	 NĂM HỌC: 2015 – 2016
 MÔN: Vật lý 
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
1
Phát biểu đúng định nghĩa chuyển động tròn đều
0,5 điểm
2
Nêu được ba ví dụ về chuyển động tròn đều.
0,5 điểm
2
1
Nêu đúng định luật I Niu–tơn
0,5 điểm
2
Phát biểu đúng định nghĩa quán tính.
0,5 điểm
3
1
Phát biểu đúng định nghĩa của lực.
0,5 điểm
2
Nêu đúng điều kiện cân bằng của chất điểm
0,5 điểm
4
 =12gt2-12g(t-5)2 = 625 m
t = 15 s, g = 10 m/s2
h5 = ht – ht-5
1,5 điểm
5
Vận tốc ban đầu: v0 =
Thế số: v0 = (m/s)
1,5 điểm
6
1
x
y
O
Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật, chọn trục tọa độ Oxy như hình vẽ
=> các dữ kiện đầu của bài toán:
VA = 20 m/s; m = 1000 kg
VB = 0, t = 10 s
Gia tốc : a=-vBt =-2 m/s2
0,25 điểm
0,5 điểm
Phân tích được các lực tác dụng lên vật:
 P+N+Fms= m.a
+Viết được phương trình định luật II Newton:
(*)
0,25 điểm
2
- Chiếu pt (*) lên trục Oy: N – P = 0N = P = mg
- Chiếu pt (*) lên trục Ox: – Fms = ma => Fms = - 1000.2 = -2000 N
=> - µmg = ma
→μ=-ag = - 0,2
0,25 điểm
0,75 điểm
7
Khi treo quả nặng vào đầu lò xo. Khi quả nặng cân bằng. Quả nặng chịu tác dụng của 2 lực: P, Fđh cân bằng nhau.
Về độ lớn: Fđh = P => k.∆l = mg
Vậy m1∆l1=m2∆l2 với m1 = 1 kg, Δl1 = 2 cm, Δl2 = 1,5 cm
=>m2 = 0,75 kg
0,5 điểm
0,5 điểm
------------------HẾT------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE VA DAP AN VAT LY 10.doc