ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 01 trang ) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Thế nào là quán tính? Quán tính của một vật được thể hiện như thế nào? Dựa trên khái niệm quán tính để giải thích: Khi ôtô đang chuyển động, đột ngột thắng gấp, hành khách trên xe bị ngã về phía nào? Vì sao? Câu 2 ( 2,0 điểm ) Thế nào là lực ma sát? Lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Nêu một ví dụ cho thấy tác dụng có hại của lực ma sát và biện pháp làm giảm ma sát này. Nêu một ví dụ cho thấy tác dụng có lợi của lực ma sát và biện pháp làm tăng ma sát này. Câu 3 ( 2,0 điểm ) Thế nào là áp lực? Áp lực có tác dụng càng mạnh khi nào? Đại lượng nào thể hiện tác dụng mạnh yếu của áp lực? Xe tải chở hàng hóa có khối lượng tổng cộng 10 tấn đậu trên mặt đường nằm ngang. Tính áp suất xe tác dụng xuống mặt đường. Biết xe tải có 10 bánh và diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường là 250 cm2. Câu 4 ( 2,0 điểm ) Một bồn chứa nước có trọng lượng riêng 10.000 N/m3, cột nước trong bồn cao 10 m, trên mặt nước là không khí có áp suất 100.000 Pa. Tính: a/ áp suất nước tác dụng lên một điểm cách đáy 2 m b/ áp suất tác dụng lên đáy bồn chứa. Câu 5 ( 2,0 điểm ) Cùng lúc xe gắn máy xuất phát tại A đi về B mất 3 giờ, ôtô xuất phát từ B đi về A với vận tốc 54 km/h. Biết hai địa điểm A và B cách nhau 108 km trên cùng đường thẳng. a/ Tính vận tốc xe gắn máy và thời gian ôtô từ B về A. b/ Hai xe gặp nhau sau bao lâu kể từ khi xuất phát? Khi gặp nhau, hai xe cách A bao nhiêu kilômét? HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÝ 8 Câu 1: ( 2,0 điểm ) - Quán tính: tính chất giữ nguyên chuyển động ( trang 36 TLVL ) 0,50đ - Thể hiện của quán tính: + Khi không có lực: Vật đứng yên hoặc chuyển động đều. 0,50đ + Khi có lực tác dụng: Lực làm biến đổi dần chuyển động 0,50đ - Ngã về phía trước do chân dừng đột ngột, thân tiếp tục chuyển động 0,50đ Câu 2: ( 2,0 điểm ) - Các lực cản trở chuyển động, tạo bởi những vật tiếp xúc với nó. 0,25đ - Lực ma sát trượt à vật trượt trên vật khác. 0,25đ - Lực ma sát lăn à vật lăn trên vật khác 0,25đ - Lực ma sát nghỉ à giữ vật không trượt, lăn khi chịu tác dụng lực khác 0,25đ - Ví dụ ma sát có hại , biện pháp làm giảm ma sát 0,50đ - Ví dụ ma sát có lợi , biện pháp làm tăng ma sát 0,50đ Câu 3: ( 2,0 điểm ) - Là lực nén có phương vuông góc với mặt tiếp xúc. 0,25đ - Đại lượng thể hiện tác dụng của áp lực mạnh yếu gọi là áp suất. 0,25đ - Khi áp lực càng lớn. 0,25đ Diện tích tiếp xúc càng nhỏ 0,25đ - Áp suất của các bánh xe tác dụng lên mặt đường: 0,25đ p = F : S 0,25đ = 105 : 0,25 0,25đ = 4.105 N 0,25đ Câu 4: ( 2 điểm ) Áp suất nước tác dụng lên 1 điểm cách đáy bồn 2 m p = d h’ = 10000 . ( 10 - 2 ) = 80000 Pa 1,0đ Áp suất tác dụng lên đáy bồn chứa: p = p0 + d h = 100000 + 10000 . 10 = 200000 Pa 1,0đ Câu 5: ( 2,0 điểm ) Vận tốc xe gắn máy: v1 = s : t1 = 108 : 3 = 36 km/h 0,5đ Thời gian ôtô từ B về A: t2 = s : v2 = 108 : 54 = 2 h 0,5đ Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau: Ta có: s = s1 + s2 = v1 t + v2 t 108 = ( 36 + 54 ) t => t = 1,2 h 0,5đ Hai xe gặp nhau cách A : s1 = v1 .t = 36 . 1,2 = 43,2 km 0,5đ HEÁT ( Thiếu hoặc sai đơn vị trừ tối đa 0,25đ trong mỗi phần của bài toán )
Tài liệu đính kèm: