Kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn hóa học – lớp 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn hóa học – lớp 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn hóa học – lớp 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2.0 điểm) 
Lập công thức hóa học của các chất sau:
Khí Clo (biết phân tử có 2 nguyên tử clo)
Natri (biết phân tử là nguyên tử)
Ba và nhóm (OH) hoá trị I
Al và nhóm (SO4) hoá trị II
Trong công thức các chất trên chất nào là đơn chất, hợp chất. Vì sao?
Câu 2: (2.0 điểm) 
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Fe + O2 - - - > Fe3O4
Zn + HCl - - - > ZnCl2 + H2
Cu(NO3)2 + NaOH - - - > Cu(OH)2 + NaNO3
AI(OH)3 - - -> Al2O3 + H2O
 Câu 3: (2.0 điểm) Hãy tính:
Số mol của 4 gam thủy ngân (Hg); 40 gam đồng (II) sunfat (CuSO4)
Thể tích ở (đktc) của 1,15 mol khí CO2
Khối lượng của 11,2 lít khí O2 (đktc)
Câu 4: (2.0 điểm)
Đốt kim loại magie trong lọ khí oxi thu được magie oxit (MgO)
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên
Em hiểu như thế nào về tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng?
Nếu có 6.1023 nguyên tử Mg thì tác dụng với bao nhiêu phân tử khí oxi?
Câu 5: (2.0 điểm) 
Khí axetilen C2H2 cháy xảy ra phản ứng hoá học theo sơ đồ sau:
C2H2 + O2 - - -> CO2 + H2O
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên
Khí axetilen nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 13kg axetilen. Biết rằng sau phản ứng thu được 44kg khí cacbonic và 9kg nước.
 (Biết: Hg = 200; Cu = 64; S = 32; O = 16)
-------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8
Câu 1: (2.0 điểm) 
Công thức hóa học của các chất: Mỗi CTHH đúng 0,25đ 	(1điểm)
Cl2
Na
Ba(OH)2
Al2 (SO4)3
Đơn chất: Cl2, Na do một nguyên tố hoá học tạo nên. 	(0,5đ)
Hợp chất: Ba(OH)2, Al2 (SO4)3 do nhiều nguyên tố hoá học tạo nên. 	(0,5đ)
Câu 2: (2.0 điểm) 
Mỗi phương trình hóa học đúng 0,5đ 	 	 (2điểm)	
3Fe + 2O2 Fe3O4
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
2AI(OH)3 Al2O3 + 3H2O
 Câu 3: (2.0 điểm) 
nHg = = = 0,02 mol , nCuSO4 = = = 0,25 mol 	(1đ)
VCO2 = n . 22,4 = 1,15 . 22,4 = 25,76 lít	(0,5đ)
nO2 = = = 0,5 mol ] mO2 = n . M = 0,5 . 32 = 16 gam 	(0,5đ)
Câu 4: (2.0 điểm)
2Mg + O2 2MgO	(1đ)
Cứ 2 nguyên tử Mg tác dụng với 1 phân tử khí O2	(0,5đ)
Nếu có 6.1023 nguyên tử Mg thì tác dụng với:	(0,5đ)
6.1023x = 3.1023 phân tử O2
Câu 5: (2 điểm) 
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O	(0,5đ)
dC2H2/O2 = = 0,8 ] Khí axetilen nhẹ hơn khí oxi (0,8 lần)	(0,5đ)
mC2H2 + mO2 = mCO2 + mH2O	(1đ)
13 kg + mO2 = 44kg + 9kg
 mO2 = 44 + 9 - 13 = 40 kg

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa 8.doc