UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Hóa học lớp 9 Ngày kiểm tra: 11/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. LÝ THUYẾT (7 điểm) Câu 1 (2.5đ): Cho các oxit sau: K2O, SO3, Fe2O3 . Hãy cho biết oxit nào: Tác dụng được với nước ? Tác dụng được với dung dịch axit clohiđric HCl? Tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit NaOH? Viết các phương trình hóa học. Câu 2 (2.5đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) (5) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl NaNO3 Câu 3 (2đ) Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, H2SO4 , NaCl, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học. II. BÀI TOÁN ( 3 điểm) Ngâm một lá kẽm trong 200g dung dịch muối đồng (II) sunfat 10% cho tới khi kẽm không tan được nữa. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. ----Hết ---- Cho biết: Cu=64; Zn = 65; S = 32; O = 16; HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN HÓA HỌC _ LỚP 9 Ngày kiểm tra: 11/12/2014 LÝ THUYẾT: Câu 1 (2.5đ) Những oxit tác dụng được với: Nước: K2O, SO3 Dung dịch axit clohiđric: K2O, Fe2O3 Dung dịch natri hiđroxit: SO3 Viết và cân bằng đúng 1 phương trình phản ứng: 0.5đ x 5 = 2.5đ Câu 2 (2.5đ) Viết và cân bằng đúng đúng 1 PTHH: 0.5đ 0.5 x 5 = 2.5 Thiếu điều kiện phản ứng ( chưa cân bằng PTHH) – 0.25đ Câu 3 (2đ) Lấy mỗi mẫu 1 ít làm mẫu thử: Dùng quì tím để thử: - 2 mẫu nào làm quì tím hóa đỏ 2 dd axit: HCl, H2SO4 0.25 - 2 mẫu không làm đổi màu quì 2 dd muối: NaCl, Na2SO4 0.25 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd axit: HCl, H2SO4 : Mẫu nào có kết tủa trắng: dd H2SO4, mẫu không có hiện tượng : dd HCl 0.25 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd muối: dd NaCl, Na2SO4: Mẫu nào có kết tủa trắng: dd Na2SO4, mẫu không có hiện tượng : dd NaCl 0.25 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 $+ 2HCl 0.5 Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 $+ 2NaCl 0.5 BÀI TOÁN (3đ) mCuSO4 = 0.25 nCuSO4 = 0.25 Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu$ 0.5 0,125 mol 0.125 mol 0.125mol 0.125 mol nZn = 0,125 (mol) 0.25 mZn = 0,125 x 65 = 8,125 (g) 0.25 nCu = 0,125 (mol) 0.25 mdd = 8,125 + 20 – ( 0,125 x 64) = 200,125 (g) 0.5 n ZnSO4 = 0,125 (mol) 0.25 m ZnSO4 = 0.125 x 161 = 20,125 (g) 0.25 C% (ZnSO4) = 0.25
Tài liệu đính kèm: