Kiểm tra học kì II tiết 67 môn Sinh học 6

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II tiết 67 môn Sinh học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II tiết 67 môn Sinh học 6
TIẾT 67:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Ngày soạn: / /201 	Ngày giảng: / /201
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học.
 - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh.
 2. Kỹ năng:
 Chính xác, phân tích, tổng hợp kiến thức để giải quyết những vấn đề mà đề bài đặt ra.
 3. Thái độ: 
 Giáo dục tính trung thực, siêng năng, cần cù.
II. Phương pháp: 
 Kiểm tra viết 45 phút:
III. Phương tiện:
 Đề kiểm tra. 
IV. Ma trận 2 chiều:
Biết
Hiểu
Vận dụng
CVI: Hoa và sinh sản hữu tính
2(1đ)
1(1đ)
CVII: Quả và hạt
1(1đ)
1 (2đ)
2(1đ)
CVIII: Các nhóm thực vật
2(1đ)
1 (2đ)
1 (1đ)
Tổng cộng:
3đ
4đ
3đ
 V. Nội dung kiểm tra:
A. TRẮC NGHIỆM: (6,0đ)
 Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1,0đ) 
1/ Sự phát tán là gì?
a. Hiện tượng quả chín 
b. Hiện tượng quả và hạt được thu hoạch.
c. Hiện tượng quả và hạt được bảo quản tốt.
d. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa khỏi chỗ nó sống.
2/ Tảo là thực vật bậc thấp vì:
a. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
b. Sống ở trên cạn.
c. Cơ thể cấu tạo đa bào.
d. Câu a và câu c đúng.
3/ Trong các nhóm quả sau, nhóm nào toàn quả khô:
a. Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là, quả chanh
b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải.
c. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
4/ Thứ tự các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp là?
a. Ngành - chi - bộ - họ - lớp - loài.
b. Ngành - bộ - chi - họ - lớp - loài.
c. Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. 
d. Ngành - lớp - họ - bộ - chi - loài.
Câu 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông các câu sau đây: (1,0đ)
1/ * Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
2/ * Sau khi thụ tinh: Noãn phát triển thành quả, bầu phát triển thành hạt.
3/ * Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. 
4/ * Cây lúa, cây ngô, cây rẻ quạt là cây một lá mầm.
 Câu 3: Điền các từ sau vào chỗ trống:Túi bào tử, cây dương xỉ, nguyên tản, bào tử. (2,0đ)
 (1).  (2) (3)..
 Tinh trùng Túi tinh 
Hợp tử ..(4)
 Tế bào trứng Túi noãn 
Câu 4: Ghép các cặp ý sao cho phù hợp: (2,0 đ)
Biện pháp chăm sóc hạt gieo
Ý nghĩa
1. Làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt.
a. Giữ ấm cho hạt có nhiệt độ thích hợp để nảy mầm.
2. Khi gieo hạt, nếu gặp trời mưa to, nếu đất bị úng thì phải tháo hết nước ngay.
b. Để hạt không bị sâu mọt, mốc ẩm làm ảnh hưởng khả năng nảy mầm.
3. Phủ rơm ra cho hạt gieo khi trời rét.
c. Giúp hạt không bị úng do không hô hấp được.
4. Gieo trồng đúng thời vụ.
d. Giúp cho đất tơi xốp, thoáng khí, tạo điều kiện cho hạt hô hấp.
5. Bảo quản tốt hạt giống.
e. Đảm bảo được những yêu cầu về nhiệt độ, lượng nước để cho hạt nảy mầm
 1...2.3.4.5.
B. TỰ LUẬN: (4,0đ)
Câu 1: Phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm? (2,0đ)
Câu 2: Tảo có vai trò gì? (1,0đ)
Câu 3: Hãy chú thích các bộ phận sau ở cây có hoa (1,0đ)
1	 2 .............................
3	 4 ........................
5	 6 .......................
ĐÁP ÁN KT HKII - SINH 6
--------------
A. TRẮC NGHIỆM: (6,0đ)
Câu 1: (1,0đ)
1. d	2. a	3. b	 4. c
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 2: (1,0đ)
1. Đ	2. S	3. S	4. Đ
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 3: (2,0đ)
(1) cây dương xỉ	(2) túi bào tử
(3) bào tử	(4) nguyên tản
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 4: (2,0đ)
1. d	2. c	3. a	4. e	5. b
Mỗi câu đúng 0,2đ
B. TỰ LUẬN: (4,0đ)
Câu 1: (2,0đ) 
Đặc điểm
Cây 2 lá mầm
Cây 1 lá mầm
Kiểu rễ
rễ cọc
rễ chùm
Kiểu gân lá
hình mạng
hình song song, hình cung
Dạng thân
thân gỗ, cỏ, leo
thân cỏ, cột
Số cánh hoa
5
6
Số lá mầm của phôi
2
1
- Nêu được các đặc điểm của cây 2 lá mầm. (1,0đ)
- Nêu được các đặc điểm của cây 1 lá mầm. (1,0đ)
Câu 2: (1,0đ)
- Cung cấp oxi và thức ăn cho các động vật ở nước.
- Dùng làm thức ăn cho người và gia súc.
- Dùng làm phân bón, làm thuốc, ...
- Bên cạnh đó, một số tảo cũng gây hại.
Mỗi vai trò 0,25đ
Câu 3: (1,0đ) 
1/ Hoa
2/ Quả
3/ Hạt
4/ Rễ
5/ Thân
6/ Lá
 Ba ghi chú đúng 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KT_HK_2.docx