PHÒNG GD &ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2015 -2016 TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian 60 phút A. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Định luật vê công Hiểu dươc công dụng của máy cơ đơn giản Vận dụng công thức tính công TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 0,75 7,5% 2 1 10% 2.Công suất Nhận biết đơn vị của công suất Nhận biết định nghĩa công suất, công thức tính công suât Vận dụng công thức tính công suất Vận dụng công thức tính công suất TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 1,5 15% 1 0,25 2,5% 1 0,75 7,5% 4 2,75 27,5% 3.Cơ năng Hiểu được đông năng phụ thuộc vào yếu tố nào. Vật nào vừa có động năng vừa có thế năng TS câu TS điểm Tỉ lê % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 4.Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Nhận biết các đặc điểm của nguyên tử, phân tử Hiểu được sự khuyết tán của 2 chất TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 5.Nhiệt năng Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 1,25 12,5% 6.Dẫn nhiệt Hiểu được khả năng dẫn nhiệt của các chất Hiểu được khả năng dẫn nhiệt của các chất để giải thích TS câu TS điểm Tỉ lê % 2 0,5 5% 1 1 10% 3 1,5 15% 7.Đối lưu bức xạ nhiệt Nhận biết hiện tượng đối lưu TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 8.Công thức tính nhiệt lượng Nhận biết công thức tính nhiệt lượng Vận dụng công thức tính nhiệt lượng TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,25 2,5% 1 0,75 7,5% 2 1 10% 9. Phương trình cân bằng nhiệt Hiểu được nhiệt độ lúc cân bằng Vận dụng công thức phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt dung riêng TS câu TS điểm Tỉ lê % 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 2 1,25 12,5% TS câu TS điểm Tỉ lê % 4 1 10% 1 1`,5 15% 7 1,75 17,5% 3 2,5 25% 1 0,25 2,5% 3 2,25 22,5% 1 0,75 7,5% 20 10 100% B. ĐỀ THI PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Khi nói về công của máy cơ đơn giản thì nhận xét nào sau đây là đúng: A. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực nên sẽ được lợi về công B. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về đường đi nên sẽ được lợi về công C. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực và thiệt về đường đi nên công không thay đổi D. Máy cơ đơn giản thiệt về công. Câu 2. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là: A. 150W B. 2,5W C. 75W D. 5W Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vị trí của vật C. Vận tốc và vị trí của vật B. Khối lượng và vận tốc của vật D. Vị trí của vật so với mặt đất Câu 4. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây: A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh. Câu 5. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm. Câu 6. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng? A. Một ô tô đang chuyển động C. Con ngựa ké xe hồ B. Quả táo từ trên cây rơi xuống D. Nước ngăn trên đập cao Câu 7. Đơn vị của công suất được đo bằng A. Jun B. Oát C. Ki lô gam D. Niuton Câu 8. Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể là bao nhiêu? A. 100cm3 B. 200cm3 C. lớn hơn 200cm3 D. nhỏ hơn 200cm3 Câu 9. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng? A. Đồng; không khí; nước C. Nước; đồng; không khí B. Không khí; đồng; nước D. Đồng; nước; không khí Câu 10. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất rắn B. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng Câu 11. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2 A. Q = m.c.( t2 – t1) C. Q = m.c.( t1 – t2) B. Q = ( t2 – t1)m/c Câu 12. Chất nào sau đây dẫn nhiệt tốt nhất A. Chất rắn B. Chất lỏng D. Q = m.c.( t1 + t2) C. Chất lỏng D. Cả a,b,c II. TỰ LUẬN: ( 7điểm) Câu 1:(1,5 đ) Định nghĩa công suất? Viết công thức? Nêu rõ các đại lượng trong công thức Câu 2: (1đ) Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy tinh mỏng? Câu 3 (1đ) Trên bàn có hai lượng nước như nhau nhưng có nhiệt độ khác nhau: một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng. a) Hỏi cốc nước nào có nhiệt năng lớn hơn? b) Nếu trộn hai cốc nước với nhau, nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? Câu 4 (1,5đ): Một công nhân kéo một cái xe có khối lượng 70kg xe đị được 4km trong nữa giờ. Tính a) Công sinh ra khi công nhân kéo xe trên quãng đường đó. b) Công suất của người nhân đó Câu 5( 2 đ) Một người thả 300(g) chì ở nhiệt độ 1000C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài. Hãy tính: Nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt Nhiệt lượng nước đã thu vào Nhiệt dung riêng của chì? Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2015 - 2016 Môn : Vật lí Lớp 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) 1C 2 B 3B 4D 5C 6B 7B 8D 9D 10C 11C 12A PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu1 (1,5đ) Phát biểu đúng định nghĩa công suất 0,5 Viết đúng công suất 0,5 Nêu đúng đại lượng và đơn vị đo 0,5 Câu2 (1đ) Vì khi đỗ nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì bên trong và ngoài thành cốc diễn ra sự dãn nỡ vì nhiệt không đồng điều so với cốc thủy tinh mỏng 1đ Câu3 (1đ) a/ Cốc nước nóng có nhiệt năng lớn hơn. Vì khi nhiệt độ tăng thì sự chuyển động của các phân tử càng nhanh nên nhiệt năng của cốc nước nóng lớn hơn cốc nước lạnh 0,5 b/ Nhiệt năng của cốc nước lạnh sẽ tăng, nhiệt năng cốc nước nóng giảm 0,5 Câu4 (1,5đ) Tóm tắt m = 70kg => P = 700N s = 4km = 4000m t = 0,5h = 1800s a) A = ? (J) b) P = ? (W) 0,5đ Công sinh ra khi con ngựa chạy trên quãng đường đó (biết P = F = 7000N) A= F.s = 700. 4000 = 2800000 (J) 0,5đ Công suất của con ngựa là: 0,5đ Câu5 ( 2đ) Tóm tắt: Khối lượng chì: m1= 300g= 0,3kg t1=1000C Khối lượng nước: m2= 250g= 0,25kg t2=58,50C ; c2= 4200J/kg.K t0 = 600C Hỏi: a. Nhiệt độ của chì khi xảy ra cân bằng nhiệt? b. Q2=? (J) c. c1=? (J/kg.K) 0,5 Lời giải: a. Sau khi thả chì ở 1000C vào nước ở 58,50C làm nước nóng lên đến 600C. Thì 600C chính là nhiệt độ cân bằng của hệ hai chất đã cho. Đây cũng chính là nhiệt độ của chì sau khi đã xảy ra cân bằng nhiệt. 0,5 b. Nhiệt lượng của nước đã thu vào để tăng nhiệt độ từ 58,50C đến 600C là: Q2 = m2 . c2 .( t0 ─ t2) = 0,25. 4200. (60 – 58,5) = 1575 (J) 0,5 c. Nhiệt lượng của chì đã toả ra khi hạ nhiệt độ từ 1000C xuống 600C là: Q1 = m1 . c1 .( t1 ─ t0) = 0,3. c1 . (100 – 60) = 12. c1 Theo phương trình cân bằng nhiệt Qtoả = Qthu . Suy ra: Q1 = Q2 ↔ 1575 = 12. c1 → c1 = = 131, 25 (J/kg.K ) 0,5 ----------------------HẾT-------------------- GVBM TRƯƠNG THỊ XUYẾN
Tài liệu đính kèm: