Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 60 phút ( không thời gian phát đề )

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 804Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 60 phút ( không thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 60 phút ( không thời gian phát đề )
Phòng GD & ĐT huyện Vũng Liêm
Trường THCS Hiếu Thành KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 
 MÔN: Vật Lý 6
 Thời gian làm bài: 60 phút ( không thời gian phát đề )
MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
 Nhiệt học
 Số câu
Câu1;2;10;
12
Cẩu 13
Câu 3;4;5;6;8
Câu 14;15
Câu7;9;11
Câu 16a
Câu 16b
 Số điểm
1 đ
1,5 đ
1,25 đ
3đ
 0,75 đ
1,5 đ
1 đ
10 đ
 Tỉ lệ
10%
15%
12,5%
30%
7,5%
15%
10%
100 %
B.ĐỀ KIỂM TRA 
PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 6
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm ).
	Câu 1: ( Nhận biết ) Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo:
 a.Thể tích	b. Nhiệt độ	c. Khối lượng	d. Độ dài
	Câu 2: ( Nhận biết )Ròng rọc nào chỉ giúp thay đổi hướng của lực kéo so với cách kéo trực tiếp? 
	a. Ròng rọc động	b.Ròng rọc cố định	c. Pa-lăng	d. Cả a,b,c điều sai
	Câu 3: ( Thông hiểu ) Khi nung nóng một bình chất lỏng có gắn một ống thủy tinh thì nước trong ống thủy tinh dâng lên, là do:
	a. Ống thủy tinh co lại	b.Nước trong bình co lại	c. Bình thủy tinh co lại	d Nước trong bình nở ra và dâng lên
	Câu 4: ( Thông hiểu ) Khi nhúng quả bóng bàn bị bẹp vào trong nước ấm thì quả bóng phòng lên như cũ, Vì sao?
	a. Vì không khí trong quả bóng bàn nở ra	b. Vì không khí trong quả bóng bàn co lại
	c. Vỏ quả bóng bàn nở ra	d. Quả vỏ bóng bàn co lại
	Câu 5: ( Thông hiểu )Tại sao chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa, người ta thường đặt cách nhau một khoảng nhỏ?
	a. Để tiết kiệm chi phí	b. Vì không thể ghép sát
	c. Để nhiệt độ tăng các thanh ray nở dài ra và đường ray không bị cong.
	d. Để nhiệt độ giảm các thanh ray nở dài ra và đường ray không bị cong.
Câu 6: ( Thông hiểu )Cách sắp xếp các chất khi nở vì nhiệt từ ít đến nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
	a.Rắn, lỏng, khí	b. Rắn, khí, lỏng	c. Khí, lỏng, rắn	d. Khí, rắn, lỏng.
Câu 7: ( Vận dụng ) Hiện tượng xảy ra khi đun một lượng chất lỏng?
	a. Khối lượng tăng	b. Thể tích tăng	c.Trọng lượng tăng	d. Khối lượng giảm
Câu 8: ( Thông hiểu )Tác dụng của ròng rọc động là: 
a.Làm tăng lực kéo	b.Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
c.Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp	d. Cả a và c đúng.
Câu 9: ( Vận dụng ) Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. làm cách nào để lấy nút ra được dể dàng?
	a. Hơ nóng nút	b. Hơ nóng cổ lọ	c. Hơ nóng cả nút và cổ lọ	d. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 10: ( Nhận biết ) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
	a. Sự co lại vì nhiệt của các chất	b. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
	c. Cả a và b đúng	d. Cả a và b sai.
Câu 11: ( Vận dụng ) Khí Oxi, khí Nitơ, khí Hyđrô khi bị đốt nóng thì:
 a. Huyđô nở vì nhiệt nhiều nhất b. Oxi nở vì nhiệt nhiều nhất
 c.Nitơ nở vì nhiệt ít nhất d. Cả 3 chất khí nở vì nhiệt như nhau
Câu 12: ( Nhận biết )Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt:
 a. Khác nhau b. Có thể giống nhau hoặc khác nhau
 c. Bằng nhau d. Giống nhau.
II. TỰ LUẬN:
Câu 13: (Nhận biết ) Kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế đã học? ( 1,5đ )
Câu 14: ( Thông hiểu )Tại sao tấm tôn lợp lại có gợn sóng? ( 1,5 đ )
Câu 15: ( Thông hiểu )
 Kinh nghiệm cho thấy, khi đun nước không nên đổ nước đầy ấm. Em hãy giải thích tại sao? ( 1,5 đ )
Câu 16: ( Vận dụng )
 Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ người ta lập được bảng sau:	
Thời gian (phút )
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ ( oC )
-4
0
0
0
0
2
4
6
Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? ( 1,5 )
Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4, và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 . 
( 1 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM
 MÔN VẬT LÝ 6
 NĂM HỌC 2015 – 2016
 A.TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
b
d
a
c
a
b
b
b
b
d
a
 B.TỰ LUẬN:
 Câu 13: Kể tên 3 loại nhiệt kế: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu. (0,5 điểm )
 Nêu đúng công dụng 3 loại nhiệt kế ( 1 điểm )
 Câu 14: Để tránh sự dãn nở vì nhiệt làm mái nhà bị hư. ( 1,5 điếm )
 Câu 15: Để tránh đun nước,nước nóng lên nở ra thể tích nước trong ấm tăng lên và tràn ra ngoài ấm ( 2 điểm )
 Câu 16: 
Nhiệt độ(O0C)
-2
0
2
4
6
-4
Thời gian(phút)
0
1
5
7
6
2
3
4
Vẽ đúng được 1,5 điểm.
Từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4 nước đá bắt đầu nóng chảy. ( 0,5 điểm )
Từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 nước nóng lên. ( 0,5 điểm )
 GVBM
 	 MAI HỮU HÒA

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HK II LY 6 2015-2016.doc