KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 9 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a0) Biết vẽ đồ thị của (P), (d) Biết tìm giao điểm của (P) và (d) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(1a) 1,0 1(1b) 0,5 Số câu 2 1,5 điểm =15% Chủ đề 2 Phương trình và hệ phương trình - Biết tìm tổng và tích hai nghiệm - Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm Phương trình bậc hai có nghiệm - Biết giải phương trình bậc hai. - Giải được hệ phương trình Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(3c) 0,5 1(3a) 1,0 2(4ab) 2,0 1(3b) 1,0 Số câu 5 4,5 điểm =45% Chủ đề 3 Góc và đường tròn - Biết vẽ hình - Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông Biết c/m tứ giác nội tiếp Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(4b) 1,0 1(4a) 1,0 1(4d) 1,0 1(4c) 1,0 Số câu 4 4,0 điểm =40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 15% 3 3,0 30% 4 3,5 35% 2 2,0 20% 11 10,0 100% KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Bài 1(1,5đ) a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ : ; b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P). Bài 2(2,0đ) a) Giải phương trình Giải hệ phương trình Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: x2 – mx – 4 = 0 (m là tham số) (1) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m. Bài 4 (4,0đ) Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P (O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho. --------Hết-------- KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) C. HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1: a)Vẽ đồ thị Tọa độ điểm của đồ thị x -2 -1 0 1 2 4 1 0 1 4 Tọa độ điểm của đồ thị x 0 3 0 (1,5điểm) 0,25 0,25 0,5 b)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0 từ (P) Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 0,25 0,25 Bài 2: a) D = (-5)2 – 4.3 = 25 – 12 = 13 > 0 Vì D > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt (2,0điểm) 0,5 0,25 0,25 b) 1,0 Bài 3: Cho phương trình: x2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số) (1) a) C/m: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. => Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m (2,5điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: + Theo Viet: x1 + x2 = = m ; x1.x2 = = m – 1 + m2 – 2.(m – 1) = 5 m2 – 2m + 2 = 5 m2 – 2m – 3 = 0 Phương trình có dạng: a – b + c = 1 – (- 2) + (-3) = 0 Nên: m1 = -1; m2 = 3 Vậy: m1 = -1 hoặc m2 = 3 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m. Ta có: x1 + x2 – 1 = x1.x2 x1 + x2 – x1.x2 = 1 Vậy: Hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc giá trị của m là: x1 + x2 – x1.x2 = 1 0,25 0,25 Bài 4: Vẽ hình đúng (4,0điểm) 0,5 a) Tứ giác PMNO có = 900 và = 900 (Tính chất tiếp tuyến) + = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp 0,5 0,5 b) Tính độ dài đoạn MN: Áp dụng định lí Py-Ta –go vào tam giác vuông MON ta có MN = = = 8 cm 0,5 c) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH AB = = 900 và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 Tứ giác MNHO nội tiếp = ( vì cùng chắn cungMN) 0,25 0,25 0,25 0,25 d) Gọi diện tích cần tính là SVP SVP = + Ta có: 0A = OB = AB = 6cm => đều => = 915,59 + = =>SVP = = 6 - 9 = 3(2 - 3) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2) 0,25 0,25 0,25 0,25 * Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa --------Hết--------
Tài liệu đính kèm: