Kiểm tra: Học kì II môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: Học kì II môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: Học kì II môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút
Ngày soạn: 11/04/2016	 
Ngày kiểm tra: /05/2016
Tuần: 36 – Tiết PPCT: 72 
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu kiểm tra:
a. Về kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học học tập của học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại Dương và châu Âu. 
b. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, nhận xét, đánh giá.
c. Về thái độ:
 - Tôn trọng việc học, thêm yêu môn học. 
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập (viết, thước kẻ, compa...)
b. Chuẩn bị của giáo viên:
- Ma trận đề: (Hình thức kiểm tra: Tự luận)
Chủ đề
(nội dung, chương trình)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề: 1 
Châu Mĩ
- Biết được đặc điểm địa hình khu vực Bắc Mĩ .
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1 (C1)
Số điểm: 3 
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1 (C1)
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Chủ đề: 2 
Châu Nam Cực
- Biết được đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1 (C2)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 1 (C2)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20 %
Chủ đề: 3
Châu Đại Dương
- Giải thích được vì sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn.
 Số câu
Số điểm
 Tỷ lệ
Số câu: 1(C3)
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1 (C3)
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Chủ đề: 4
Châu Âu
- Vận dụng kiến thức đã học vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của nước Pháp. 
- Nhận xét cơ cấu kinh tế của Pháp qua biểu đồ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2/3 (C4a)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1/3
 (C4b)
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1 (C4) 
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2 (C1 + C2)
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50 %
Số câu: 1 (C3)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 2/3 (C4a)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1/3
 (C4b)
Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 4 
Số điểm: 10 
Tỷ lệ: 100 %
- Đề kiểm tra:
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Bắc Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu: 
Tên nước
Tỉ trọng ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) ĐV: %
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Pháp
3,0
26,1
70,9
a. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp.
b. Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu kinh tế của Pháp.
- Đáp án, thang điểm và hướng dẫn chấm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
* Đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :
a. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây: là miền núi trẻ cao đồ sộ chạy theo hướng Bắc – Nam, gồm nhiều dãy chạy song song xen kẽ các cao nguyên và sơn nguyên.
b. Miền đồng bằng ở giữa: địa hình lòng máng lớn. Cao ở phía bắc và tây bắc thấp dần về phía nam và đông nam.
c. Miền núi già và sơn nguyên phía đông: thấp có hướng Đông Bắc – Tây Nam.
1,0 đ
1,0 đ
 1,0 đ
2
Đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực:
- Gồm lục địa Nam Cực và các đảo xung quanh.
- Khí hậu: lạnh khắc nghiệt thường có gió bão lớn.
- Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ.
- Sinh vật:
 + Thực vật: không tồn tại.
 + Động vật khá phong phú: chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, chim yến, cá voi xanh
0,5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
* Phần lớn lục địa Ôx-trây-li-a có khí hậu khô hạn tại vì: 
- Đường chí tuyến Nam đi qua giữa lãnh thổ, nên đại bộ phận lục địa nằm trong khu vực áp cao chí tuyến, không khí ổn định khó gây mưa.
- Rìa luc địa được bao bọc bởi các dãy núi và cao nguyên ảnh hưởng của biển không sâu vào đất liền. 
- Ảnh hưởng của dòng biển lạnh Tây Úc làm cho phần phía tây lục địa khô hạn.
0.75 đ
0.75 đ
0.5 đ
4
a. Vẽ biểu đồ tròn, bảo đảm tính chính xác, khoa học,thẩm mỹ
b. Nhận xét: 
 - Trong cơ cấu kinh tế của Pháp: 
+ Nông nghiệp chiếm tỷ trong thấp. 
+ Ngành công nghiệp, dịch vụ chiếm tỷ trọng cao. 
=> Pháp là nước phát triển.
2,0 đ
1,0 đ
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp: KT sĩ số, ổn định trật tự, nề nếp tác phong, Vs ... 
b. Tổ chức kiểm tra: GV phát đề cho HS --> thu bài kiểm tra
c. Dặn dò: Chuẩn bị nội dung bài tiếp theo
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến đồng nghiệp hoặc của cá nhân: .............................................................................................................................................................................
 Tổ trưởng 	 Giáo viên ra đề
Trần Minh Trị
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2015 – 2016
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Địa lí Khối: 7 
Lớp 7/ 	Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Bắc Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu: 
Tên nước
Tỉ trọng ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) ĐV: %
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Pháp
3,0
26,1
70,9
a. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp .
b. Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu kinh tế của Pháp.
Bài làm
GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7
LÝ THUYẾT
CHÂU MĨ
Trình bày đặc điểm địa hình lục địa Bắc Mỹ.
Trình bày đặ điểm địa hình lục địaNam Mỹ.
So sánh đặc điểm địa hình lục địa Nam Mỹ với lục địa Bắc Mỹ.
CHÂU NAM CỰC
1. Trình bày đặc điểm tự nhiên lục địa Nam Cực
CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Trình bày đặc điểm khí hậu châu Đại Dương. 
Giải thích vì sao phần lớn lục địa Ôx-trây-li-a có khí hậu khô hạn?
Trình bày đặc điểm địa hình lục địa Ôx-trây-li-a.
CHÂU ÂU
Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu.
Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu đó.
THỰC HÀNH
Phân thích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa và nhận biết kiểu môi trường
Vẽ và nhận xét biểu đồ cột, tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2_dia_7.doc