KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2014 – 2015 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút A/ MA TRẬN RA ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm về tập hợp, phần tử - Nhận biết tập hợp - Biết phần tử của tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,50 5 2 0,50 5 Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp N các số tự nhiên - Biết các số tự nhiên chẵn - Thực hiện được phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số - Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức - Tìm số tự nhiên x Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,50 5 1/3 0,50 5 1/3+1 2,00 20 3+2/3 3,00 30 Tính chất chia hết trong tập hợp N - Biết các dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết các dấu hiệu chia hết cho 9 - Biết số nguyên tố - Biết tìm ước của 1 số -Tìm được BCNN của hai số - Vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 1,00 10 1 1,50 15 1 1,00 10 6 3,50 35 Tập hợp Z các số nguyên - Biết tập hợp các số nguyên Z - Biết quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu - Tính cộng hai số nguyên âm Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,50 5 1/3 0,50 5 2+1/3 1,00 10 Đoạn thẳng - Biết 1 điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng - Biết quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng - Vẽ được một tia - Vẽ đoạn thẳng - Vẽ đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,50 5 1 1,50 15 3 2,00 20 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3,00 30 8/3 4,00 40 2+1/3 3,00 30 17 10 100 B/ NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN : (3 điểm) Hãy lựa chọn ý đúng vào giấy bài làm Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong từ “KHÁNH HÒA” A. {K; H; A; N} B. {K; H; A; N; H; O} C. {K; H; O} D. {K; H; A; N; O} Câu 2. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4 }. A. B. C. D. Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên là: A. N B. N C. N D. N Câu 4. Điền vào chỗ trống để được ba số chẵn tăng dần: 90, . , . A. 90, 92 B. 92, 94 C. 94, 96 D. 91, 92 Câu 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 là: A. Chữ số tận cùng là 0 B. Chữ số tận cùng là 5 C. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 D. Chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 Câu 6. Dấu hiệu chia hết cho 9 là: A. Chữ số tận cùng là 3,6,9 B. Tổng các chữ số chia hết cho 3 C. Chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 D. Tổng các chữ số chia hết cho 9 Câu 7. Số nguyên tố nhỏ nhất là số: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Tập các ước của 4 là: A. Ư(4) B. Ư(4) C. Ư(4) D. Ư(4) Câu 9. Tập hợp gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương là: A. Tập hợp các số tự nhiên N B. Tập hợp các số nguyên âm C. Tập hợp các số nguyên tố P D. Tập hợp các số nguyên Z Câu 10. Điền vào chỗ trống: “Muốn cộng hai số nguyên âm, ta hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả” A. cộng B. trừ C. nhân D. chia Câu 11. “Trong ba điểm thẳng hàng, có ... điểm nằm giữa hai điểm còn lại” A. một và chỉ một B. hai C. ba D. bốn Câu 12. Cho hình vẽ A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2,00 điểm) Tính a) b) c) Bài 2. (1,50 điểm) Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 2 không ? a) 100 + 26 b) Bài 3. (1,00 điểm) Tìm BCNN (24, 36) Bài 4. (1,00 điểm) a) Vẽ tia 0x b) Vẽ đường thẳng AB c) Vẽ đoạn thẳng AB Bài 5. (1,50 điểm) Tìm x, biết: Hết. C/ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A B C D B A D A A B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm 1a (1,00 điểm) 0,50 0,25 0,25 1b (0,5 điểm) = 0,25 0,25 1c (0,50 điểm) 0,25 0,25 2a (0,50 điểm) 100 + 26 và 0,25 0,25 2b (0,50 điểm) và 0,25 0,25 3 (1,50 điểm) Tìm BCNN (24, 36) 24 = 23.3 0,50 36 = 22.32 0,50 BCNN(24, 36) = 23.32 0,25 = 72 0,25 4a (0,50 điểm) Vẽ tia 0x 0,50 4b (0,50 điểm) Vẽ đường thẳng AB 0,50 4c (0,50 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB 0,50 5 (1,00 điểm) Tìm x, biết: =32 0,25 0,25 0,25 = 9 0,25 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa phần tương ứng. HẾT Ba Cụm Bắc, ngày 11 tháng 12 năm 2014 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Trần Văn Sỹ Trương Xuân Anh
Tài liệu đính kèm: