Kiểm tra học kì I – Lớp 9 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 981Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – Lớp 9 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – Lớp 9 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 9
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
Môn: SINH
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
MA TRẬN ĐỀ:
 Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
Chương I
ADN và gen
(6 tiết)
Nêu được chức năng ADN, ARN 
Giải thích được vì sao ADN là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
3
2,5đ
25%
Chương II
Nhiễm sắc thể
(7 tiết)
Nêu được đặc điểm NST thường &NST giới tính, bộ NST đơn bội, lưỡng bội.
Trình bày được vai trò của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền các tính trạng
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
1,5đ
15%
1
1,0đ 10%
2
2,5đ
25%
Chương III
Các TN Menden
(7 tiết)
Nêu được nội dung các qui luật di truyền 
Xác định được kết quả phép lai 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
1,0đ
10%
2
0,5đ
5%
3
1,5đ
15%
Chương IV
Biến dị
(7 tiết) 
Nêu được dạng đột biến gen
Phân biệt đột biến và thường biến .
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
2,0đ 20%
3
2,5đ
25%
Chương V
Di truyền học người
(3 tiết)
Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật DT ở người.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
1,0đ 10%
1
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6 câu
3,5đ 
35%
2 câu
3,0đ 
 30%
3 câu
1,5đ 
 15%
1 câu
2,0đ
20%
12
10,0
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 9
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
Môn: SINH
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Đề: (Đề kiểm tra có 2 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Hãy sắp xếp các đặc điểm của bộ nhiễm sắc thể tương ứng với từng bộ nhiễm sắc thể: (1,5đ)
Các bộ nhiễm sắc thể
Đáp án
Đặc điểm
1. Bộ nhiễm sắc thể 2n
1
a. Nhiễm sắc thể tồn tại thành chiếc, chỉ có 1 nguồn gốc.
b. Nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp, mỗi cặp gồm 2 nhiễm sắc thể đơn có 2 nguồn gốc.
c. Gen trên cặp nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp.
d. Gen tồn tại thành chiếc có nguồn gốc của bố hoặc mẹ.
e. Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng.
g. Tồn tại trong tế bào giao tử đực hoặc giao tử cái.
2. Bộ nhiễm sắc thể n 
2
 3. Nhiễm sắc thể thường 
3...
a. Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
b. Thường tồn tại với 1 số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội.
c. Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY).
d. Chủ yếu mang gen qui định giới tính của cơ thể 
e. Chỉ mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể.
g. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. 
 4. Nhiễm sắc thể giới tính 
4
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: (1,5đ)
2.1/. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau:
P : Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm à F1 : 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Kết quả của P trong công thức lai trên như thế nào?
	A. AA x AA . 	B. AA x Aa . 
	C. Aa x aa . 	D. Aa x Aa .
2.2/. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài:
P : Chó lông dài x Chó lông ngắn không thuần chủng, kết quả F1 như thế nào?
	A. Toàn lông ngắn. 	B. Toàn lông dài . 
	C. 1 lông ngắn : 1 lông dài . 	D. 3 lông ngắn : 1 lông dài 
2.3/. Chức năng của ADN là:
 	A. Thành phần cấu trúc của tế bào. 
	B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
 	C. Tham gia vào hoạt động sinh lí của tế bào. 
	D. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
2.4/.Chức năng của mARN là:
A.Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein. 
B.Thnh phần cấu tạo nn riboxom. 
 C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. 
 D. Vận chuyển axit amin tương ứng đến nơi tổng hợp protein
2.5/. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là:
 	A. Mất 1 cặp nuclơtit . 	B.Thay thế 1 cặp nuclơtit . 
	C .Thêm 1 cặp nuclơtit . 	D. Bớt 1 cặp nuclơtit
2.6/. Trong các dạng đột biến nhiễm sắc thể, số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào tăng nhiều nhất là:
	A. Dạng lặp đoạn . 	B. Dạng 2n + 1 . 
	C. Dạng đảo đoạn . 	D. Dạng đa bội thể .
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 3: (1,0đ). Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập
Câu 4: Trình bày vai trò của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền các tính trạng (1,0đ) 
Câu 5: Giải thích vì sao ADN được xem là cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử ? (2,0đ )
Câu 6: Phân biệt đột biến với thường biến? (2,0đ)
Câu 7: Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người? (1,0đ)
------HẾT-------
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 9
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
Môn: SINH
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: 
(3đ)
1
1: b, c, e. 2: a, d, d. 3: b, e, g . 4: a, c,d (Mỗi ý đúng 0,25đ)
1,5đ
2
1c, 2a, 3b, 4a, 5b, 6d . (Mỗi ý đúng 0,25đ)
1,5đ
B/ TỰ LUẬN:
(7đ)
3
(1,0đ)
Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản 
thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ 
còn F2 có sự phân li theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
4
(1,0đ)
Vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng:
- NST là cấu trúc mang gen, mỗi gen nằm ở 1 vị trí xác định trên NST. Những biến đổi về cấu trúc và số lượng NST sẽ gây ra biến đổi ở các tính trạng di truyền. 
- NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó thông tin di truyền quy định các tính trạng được sao chép lại qua các thế hệ cơ thể 
0,5đ
0,5đ
5
(2,0đ)
 ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử vì:
 - ADN chứa đựng thông tin quy định cấu trúc của tất cả các loại protein trong cơ thể sinh vật, từ đó quy định tất cả các đặc điểm của cơ thể và của loài.
0,5đ
- ADN có tính đặc trưng: Tính đặc trưng này quyết định đặc điểm riêng của từng cơ thể, từng loài. 
0,5đ
- ADN có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó thông tin di truyền có thể được truyền đạt qua các thế hệ 
0,5đ
- ADN có thể bị đột biến: Những biến đổi trong gen cấu trúc dẫn tới những biến đổi trong cấu trúc của ARN thông tin, từ đó làm thay đổi cấu trúc của protein tương ứng và được thể hiện thành sự biến đổi tính trạng 
0,5đ
6
(2,0đ)
ĐỊNH NGHĨA:
ĐB : Là những biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, nhiễm sắc thể)
TB : Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
0,5đ
NGUYÊN NHÂN:
ĐB : - Bên ngoài: Ảnh hưởng của các tác nhân lý, hóa của môi trường.
 - Bên trong: Rối loạn quá trình sinh lý sinh hóa nội bào.
TB : - Ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống thông qua trao đổi chất.
0,5đ
TÍNH CHẤT: ĐB : Riêng lẻ, di truyền, đa số có hại 
 TB : Đồng loạt, không di truyền, có lợi .
0,5đ
VAI TRÒ: ĐB: Là nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống và tiến hóa.
 TB: Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
0,5đ
7
(1,0đ)
 * Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh tật di truyền:
- Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
0,5đ
- Sử dụng đúng qui cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.
0,25đ
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HKI SINH 9 XUAN.doc