Kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 768Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC 8 
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,5 điểm)
Chức năng các bộ phận của xương dài. 
Câu 2: (2,5 điểm)
Trình bày cơ chế đông máu. Tiểu cầu đóng vai trò gì trong quá trình đông máu.
Câu 3: (1,5 điểm)
Điền vào bảng hoạt động của các van tim trong sự vận chuyển máu 
Các pha trong một chu kì tim
Hoạt động của van trong các pha
Sự vận chuyển của máu
Van nhĩ – thất
Van động mạch
Pha nhĩ co
Pha thất co
Pha dãn chung
Câu 4: (2 điểm)
Trình bày sự tiêu hóa ở ruột non. 
 Câu 5: (1,5 điểm)
Điền chú thích vào hình “Cấu tạo ngoài của tim” 
1
2
2
4
5
6
7
9
10
11
 8 
 3
 ---Hết ---	
-
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 8 (đề chính thức)
NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1. Cấu tạo và chức năng các bộ phận của xương dài. (2,5 điểm) – 
Mỗi ý đúng được 0,25đ 
	Xương dài có cấu trúc hình ống gồm:/
	- Đầu xương có:/
	+ Sụn bọc đầu xương giúp giảm ma sát trong khớp xương./
	+ Sụn tăng trưởng giúp xương dài ra./
	+ Mô xương xốp gồm các nan xương giúp phân tán lực tác động và tạo các ô chứa tủy đỏ./
	- Thân xương có:/
	+ Màng xương giúp xương phát triển to về bề ngang./
	+ Mô xương cứng giúp chịu lực, đảm bảo xương vững chắc./
	+ Khoang xương chứa tủy xương/(ở trẻ em là tủy đỏ sinh hồng cầu, ở người lớn là tủy vàng chứa mỡ)./
Câu 2, Trình bày cơ chế đông máu. Tiểu cầu đóng vai trò gì trong quá trình đông máu (2,5 điểm) 	
Vẽ được sơ đồ cơ chế đông máu (được 1,5 đ)
Vai trò của tiểu cầu (1điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ)
+ Bám vào vết rách và bám vào nhau/ để tạo thành nút tiểu cầu bịt tam thời vết rách./
+ Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu/ để tạo thành khối máu đông.
 Câu 3. Hoạt động của các van trong sự vận chuyển máu. 1,5 đ
(mỗi ý đúng được 0.25đ)
Các pha trong một chu kì tim
Hoạt động của van trong các pha
Sự vận chuyển của máu
Van nhĩ – thất
Van động mạch
Pha nhĩ co
Mở
Đóng
Từ tâm nhĩ vào tâm thất
Pha thất co
Đóng
Mở
Từ tâm thất vào động mạch
Pha dãn chung
Mở
Đóng
Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất
Câu 4. Sự tiêu hóa ở ruột non của người. (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25đ
- Thức ăn xuống đến ruột non/ được biến đổi tiếp về mặt hóa học là chủ yếu./
- Nhờ có nhiều tuyến tiêu hóa hổ trợ/ như gan, tụy, các tuyến ruột/ nên ở ruột non có đủ các loại enzim/ phân giải các phân tử phức tạp/ của thức ăn (gluxit, lipit, prôtêin)/ thành các chất dinh dưỡng/ có thể hấp thụ được/ (đường đơn, glyxêrin và axit béo, axit amin)./
Câu 5. Điền đầy đủ chú thích vào hình “cấu tạo ngoài của tim”. (1,5 điểm)
1/ Tĩnh mạch chủ trên
2/ Tâm nhĩ phải
3/ Động mạch vành phải
4/ Tâm thất phải
5/ Tĩnh mạch chủ dưới
6/ Tâm thất trái
7/ Động mạch vành trái
8/ Tâm nhĩ trái
9/ Tĩnh mạch phổi
10/ Động mạch phổi
11/ Cung động mạch chủ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Sinh 8 (chinh thuc).doc