Kiểm tra học kì 1 – năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ - Lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 – năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ - Lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 – năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ - Lớp 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS PHAN ĐĂNG LƯU
 KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ho và tên: 
.................................................
Lớp: ...............
Điểm
Lời phê
Câu 1: Các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. (1,5đ)
Câu 2: Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. (1đ)
1
2
3
4
A
B
C
D
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 3: Kể tên của các dụng cụ an toàn điện sau. (2,5đ)
....................................... ....................................... ............................................. ..............................
.............................................. ................................. ............................................... ...................................
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện. Cho ví dụ một số nhà máy thủy điện mà em biết. (2đ)
Thủy năng của dòng nước
Điện năng
Câu 5: Cấu tạo và nguyên lý làm việc bộ biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. Cho ví dụ. (3đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS PHAN ĐĂNG LƯU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Câu 1: Các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. (1,5đ)
Chạm trực tiếp váo vật mang điện:	0,5 đ
Vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện:	0,5 đ
Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất:	0,5 đ
Câu 2: Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. (1đ)
A
B
C
D
1
2
3
4
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
X (0,25đ)
2
X (0,25đ)
3
X (0,25đ)
4
X (0,25đ)
3. Kể tên của các dụng cụ an toàn điện sau. (2,5đ)
 Giày cao su (0,25 đ)	 Găng tay cao su (0,25 đ)	 Thảm cách điện (0,5 đ)	 Vít thử điện (0,5 đ)
 Kìm điện (0,25 đ)	 Băng keo cách điện (0,25 đ)	 Tua vít (0,25 đ) Kìm tuốt dây (0,25 đ)
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện. Cho ví dụ một số nhà máy thủy điện mà em biết. (2đ)
Làm quay (0,25 đ)
Làm quay (0,25 đ)
Làm quay (0,25 đ)
Thủy năng của dòng nước
Tua bin (0,25 đ)
Máy phát điện (0,25đ)
Điện năng
Ví dụ: 0,75 đ
Câu 5: Cấu tạo và nguyên lý làm việc bộ biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. Cho ví dụ. (3đ)
	Cấu tạo: 
	Tay quay 1, thanh truyền 2, thanh lắc 3, giá đỡ 4	(1 đ)
	Nguyên lý làm việc: 
	Khi tay quay 1 quay đều thì thanh lắc 3 sẽ chuyển động lắc	(1,5đ)
	Ví dụ: 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan Dang Luu.doc