KIỂM TRA HÓA 11 ( Chuyên đề về hiđrocacbon) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng ankan trong X là A. 16% B. 25% C. 20% D. 24% Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng nhạt ? A. 4 B . 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Công thức phân tử chung của ankin là: A. CnH2n-2 với n ³ 2 B. CnH2n+2 với n ³ 1 C. CnH2n-2 với n ³ 3 D. CnH2n với n ³ 2 Câu 4: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su buna: A buta-1,4-đien B penta-1,3-đien C buta-1,3-đien D isopren Câu 5: Cho 1,26 gam anken A tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là A C3H6 B C2H4 C C4H8 D C3H8 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là: A 6 g B 2 g C 8 g D 5,4 g Câu 7: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là: A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en Câu 8: Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng : A. dd Brom B. dd KMnO4 C. AgNO3/ NH3 D. A và B đều được Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 10: Cho các chất (1) H2/ Ni,t° ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 11: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là: A. C7 H14 B. C6H12 C. C8H16 D. C10H20 Câu 12: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4 Câu 13: Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam. Câu 14: Khi cho C6H14 tác dụng với Cl2 chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên tử clo. Tên ankan là A. 3-metyl pentan B. 2-metyl pentan C. 2,2-đimetyl butan D. hexan Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen đktc, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2, sau khi phản ứng kết thức, khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. tăng 4,2 gam B. tăng 2,4 gam C. giảm 2,4 gam D. giảm 4,2 gam Câu 17: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6. Câu 18: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 19: Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as). Câu 20: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO4. D. dd HCl. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 22: Chất nào phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:1 thu được hai sản phẩm A. propen B. Etilen C. But-2-en D. Toluen Câu 23: Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Trong phân tử propan có số liên kết xich ma (s) là A. 7. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 26: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thểtích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư đểphản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần trăm về thểtích của etilen và axetilen lần lượt là A. 34,34% và 65,66%. B.66,67% và 33,33%. C. 33,33% và 66,67%. D.65,66% và 34,34%. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây ? A.C2H2và CH4 B.CH4và H2 C.CH4và C2H6 D.C2H2và H2 Câu 28: Hydrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là A.2,4-đimeylhex-3-en B.2-etyl-4-metylpent-2-en C.3,5-đimey;hex-3-en D.4-etyl-2-metylpent-3-en Câu 29: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Sốchất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A.4 B.2 C.3 D.1 Câu 30: Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3-CH=C(CH3)2, C6H5CH=CH-CH3 . Số chất có đồng phân hình học là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 31: Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome A.CH2=CHCH3. B.CH2=CH – Cl. C.CH3– CH3. D.CH2=CH2. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4; C3H4; C3H6; C4H6 thu được 3,136 lit CO2 và 2,16g H2O. Thểtích khí oxi (dktc) đã tham gia phản ứng cháy là A.4,48 lit B.3,36 lit C.5,6 lit D.1,12 lit Câu 33: Để điều chế được 9,2 gam C2H5OH từ etilen với hiệu suất 50 % thì thể tích etilen ở (đktc) cần dùng là A. 4,48 B. 8,96 C. 6,72 D. 11,2 Câu 34: Hỗn hợp X gồm etan và metyl axetilen. Cho 5,6 lít X ở đktc tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa màu vàng. Khối lượng của etan trong X là A.7,5 gam B. 6,0 gam C. 3,0 gam D. 4,5 gam Câu 35: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. CO2 B. O2 C . N2 D. CH4 Câu 36: Stiren có công thức phân tử là A. C4H4 B. C6H6 C. C8H8 D. C7H8 Câu 37: Số mol Br2 cần để phản hết với 0,2 mol vinyl axetilen là A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,35 mol D. 0,6 mol Câu 38: Chất tác dụng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 và cho một sản phẩm duy nhất là A. propen B. propin C. But-1-en D. etilen Câu 39: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C3H8 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm chính là A. isopropyl clorua B. 1-Clopropan C. etyl clorua D. butyl clorua Câu 40: Tiến hành phản ứng crackinh C5H12 thu được sản phẩm là C2H6 và hiđrocacbon X. Tên gọi của X là A. Propan C. propađien C. propin D. propen Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm C2H4,C2H2,C3H8,C4H10, H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch Brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X(đktc), thu được 4,928lít CO2và m gam H2O.Giá trịcủa m là A.5,85 B.4.68 C.3,51 D.2,34 Câu 42: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X(có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2trong dung dịch. Công thức phân tửcủa Xlà A.C3H4 B.C2H2 C. C5H8 D.C4H6 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etan , propan , propilen , axetilen thu được sốmol H2O ít hơn số mol CO2 là 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol X có thểlàm mất màu tối đa m gam dung dịch Br2 16%. Giá trịcủa m là A.180 B.120 C.100 D.60 Câu 44: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là A.10,4 B.9,2 C.7,2 D.8,6 Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Nếu sục hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là A. 12,0. B. 18,0. C. 14,4. D. 16,8 Câu 46: Hỗn hợp X gồm C3H6, C2H2, C4H10 và H2. Cho m gam X qua bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 ở đktc. Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 21.45 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Br2 dư trong CCl4 thì có 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư trong CCl4 thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 21,00 B. 21,5 C. 22 D. 10 Câu 47: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 3. B. 4. C. 2 D. 1. Câu 48: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C4H10 Câu 49: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng là A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 50: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thì có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của A là A. 0,05 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3
Tài liệu đính kèm: