PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: ... Lớp: Họ tên: KIỂM TRA HKII(TL)– ĐỀ 5 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm) a) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được: và b) Tính giá trị của biểu thức tại , Bài 2(1,5 điểm). Thời gian làm bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 8 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Lập bảng tần số. b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 3 (2,5 điểm) Cho hai đa thức: a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính và c) Chứng tỏ rằng là nghiệm của đa thức Bài 4 (4 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M Î BC). Trên AC lấy D sao cho AD = AB. a. Chứng minh: BM = MD b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DDAK = DBAC c. Chứng minh: DAKC cân d. So sánh: BM và CM. Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng: __________________Hết_________________ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II TT Đáp án Điểm Bài 1 (1,5đ) a) (0,75đ) - Tính đúng kết quả - Chỉ ra hệ số và tìm bậc đúng. 0,5 0,25 b) (0,75đ) - Thay số đúng 0,25 - Tính ra kết quả: 15 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) (0,75đ) Lập đúng bảng tần số 0,75 Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 9 7 4 3 N = 30 b) (0,75đ) - Tính đúng số trung bình cộng là 8,6 0,5 - Tìm đúng Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 0,25 Bài 3 (2,5đ) a) (1,0 đ) - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức A(x) 0,5 - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức B(x) 0,5 b) (1,0 đ) - Tính đúng P(x)=A(x) + B(x) = -3x4 + 8x2 + 5x 0,5 - Tính đúng Q(x) = A(x) - B(x) = 3x4 - 2x3 - 12x2 + 5x + 14 0,5 c) (0,25 đ) Tính được P(-1) = 0 và trả lời 0,5 Bài 4 (4,0đ) a) (1,5đ) Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 Ch/minh DABM=DDAM (c.g.c) 0,75 Suy ra: BM=DM (lý do) 0,5 b) (1,25đ) Suy được 0,5 Ch/minh DDAK=DBAC 0,75 c) (0,75đ) - Suy ra được AK = AC - Kết luận DAKC cân tại A 0,5 0,25 d) (0,5đ) - Chỉ ra được D nằm giữa A và C; chứng minh được: - Suy ra được MC>MD do đó MB<MC 0,25 0,25 Bài 5 (0,5đ) + + 0,25 0,25 - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5. - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: