Kiểm tra HK I Hóa 12

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra HK I Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra HK I Hóa 12
KIỂM TRA: HK I
Họ và tên:..................................................................................................................................... Lớp: 12A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.	B. 5,0 kg.	C. 4,5 kg.	D. 5,4 kg.
Câu 2: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?
A. Bột lưu huỳnh	B. Nước	C. Bột sắt	D. Bột than
Câu 3: Khi lên men hoàn toàn 360 gam glucozơ, khối lượng ancol etylic thu được là ?
A. 138 gam.	B. 276 gam.	C. 92 gam.	D. 184 gam.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.	B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5	D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
Câu 5: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ?
A. sự đông tụ protein	B. sự ngưng tụ protein.
C. sự phân huỷ protein .	D. sự trùng ngưng protein.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là ?
A. 24,24%.	B. 11,79%.	C. 28,21%.	D. 15,76%.
Câu 7: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi	B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước	D. Không tan trong xăng và benzen
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15 gam.	B. 13 gam.	C. 20 gam.	D. 10 gam.
Câu 10: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. N2O và Mg.	B. N2O và Zn.	C. N2O và Al.	D. CO2 và Al.
Câu 11: Dãy gồm các polime thiên nhiên là:
A. Cao su buna; cao su isopren; cao su buna–S; cao su buna–N.
B. Tinh bột; xelulozo; tơ tằm.
C. Nilon-6,6; tơ olon; tơ tằm; nilon–6.
D. Polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 13: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là ?
A. 54,30.	B. 66,00.	C. 44,48.	D. 51,72.
Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các peptit là?
A. axit cacboxylic.	B. amin.	C. β-aminoaxit.	D. α-aminoaxit.
Câu 15: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để:
A. Điều chế xà phòng và glixerol.	B. Làm thức ăn cho con người.
C. Dùng làm chất bôi trơn máy.	D. Điều chế xà phòng.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.	B. Giảm 7,74 gam.	C. Tăng 7,92 gam.	D. Giảm 7,38 gam.
Câu 17: Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O.	B. NH3 và CO2.	C. CO2, H2O.	D. NH3, H2O.
Câu 18: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 6 gam chất rắn Y. Giá trị của m là ?
A. 6,16.	B. 3,92.	C. 2,56.	D. 0,56.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + FeCl3	B. Zn + CuCl2	C. Cu + FeCl2.	D. Fe + CuCl2.
Câu 20: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram.	B. Đồng	C. Crom	D. Sắt
Câu 21: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%.	B. 11,966%.	C. 9,524%.	D. 10,687%.
Câu 22: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là ?
A. butylamin.	B. etylmetylamin.	C. propylamin.	D. etylamin.
Câu 23: Hỗn hợp M gồm 2 aminoaxit X và Y (X: có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH; Y: có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH) 
 Cho m gam hỗn hợp M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 23% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 91,5 gam chất rắn khan. Giá trị m là ?
A. 44,3	B. 56,4	C. 48,33	D. 47,6
Câu 24: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon trong phân tử có liên kết peptit kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon mỏng, dễ bị rách.
Câu 25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Zn, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_HOC_KI_I_HOA_12.doc