PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP: 7 - Năm học: 2015 – 2016 Môn: ĐẠI SỐ Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Nắm được khái niệm số hữu tỉ Số câu 1(B1) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 2. Cộng, trừ số hữu tỉ Nắm cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vận dụng quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ Vận dụng quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.quy tắc chuyển vế Số câu 2(B2,5) 2(B7a,b) 1(B8a) 5 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ 10% 20% 20% 50% 3. Nhân, chia số hữu tỉ Nắm đươc cách nhân,chia số hữu tỉ. Số câu 2(B3,4) 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Nắm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Số câu 1(B6) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 5. Tỉ lệ thức Vận dụng tính chất tỉ lệ thức Vận dụng tính chất tỉ lệ thức Số câu 1(B9) 2(B8) 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% Tổng số câu 3 5 3 11 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ 30% 40% 30% 100% PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I LỚP: 7 - Năm học: 2015 – 2016 Môn: ĐẠI SỐ Thời gian: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA: I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng? A.N B. – 5 N C. – 2 Q D. Z Bài 2: Cho x - thì giá trị của x là: A. B. - C. - D. Một giá trị khác Bài 3: Tích là : A. B. C. D . Bài 4.Thương là: A. 0,5 B. 2 C. D. Bài 5: Tổng là. A. B. C. D. Bài 6: Nếu thì: A. B. C. D. II. Tự luận: (7 điểm) Bài 7: (3 điểm) Tính : a, b, c, Bài 8: (2 điểm) Tìm x, biết: a, 10 - x = 12, 5 b, Bài 9: (2 điểm) Cho đẳng thức: 7.32 = 8.28. Viết các tỉ lệ thức ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Biểu điểm I.Trắc nghiệm : Bài 1 C 0,5điểm Bài 2 D 0,5điểm Bài 3 B 0,5điểm Bài 4 A 0,5điểm Bài 5 D 0,5điểm Bài 6 C 0,5điểm II. Tự luận Bài 7 a, 1 điểm 1 điểm 1 điểm Bài 8 a, 10 - x = 12, 5 x =10 – 12,5 x = - 2,5 0,5điểm 0,5điểm b, 0,5điểm 0,5điểm Bài 9. Từ đẳng thức: 7.32 = 8.28 .Ta có các tỉ lệ thức Mỗi đẳng thức 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: