Kiểm tra định kỳ môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1312Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THCS VĨNH LỢI
Họ tên:......................................
Lớp: 7 / .....
Đề 1
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu 1:. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đặt gần nhau sẽ:
A. đẩy nhau
B.hút nhau
C. không hút cũng không đẩy
D. lúc đầu thì đẩy, sau thì hút
Câu 2: Trong các cách sau, cách làm thước nhựa nhiễm điện là 
A. đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn.
B. chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa.
C. cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khô nhiều lần
D. hơ nóng thước nhựa.
Câu 3: Xe chở xăng thường đeo theo dây xích sắt thả lê trên mặt đường là để
A. tránh cháy nổ do nhiễm điện. 
B. trang trí xe. 
C. báo hiệu cho người đi đường. 
D. tạo ra điện tích.
Câu 4: Sơ đồ mạch điện dùng để:
A. mô tả mạch điện. 
B. lắp mạch điện tương ứng. 
C. sửa chữa mạch điện. 
D. mô tả mạch điện để lắp mạch điện tương ứng 
Câu 5: Chiều dòng điện theo qui ước có chiều:
A. từ cực âm qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực dương.
 B. từ cực dương đến cực âm.
 C. từ cực dương qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện
 D. dòng điện có thể chạy theo bất kì hướng nào.
 Câu 6: Trong cầu chì bộ phận dẫn điện là: 
A. vỏ nhựa, hai chốt đồng
B. dây chì, vỏ nhựa
C. dây chì, hai chốt đồng
D. dây chì, hai chốt đồng, vỏ nhựa
Câu 7: Dòng điện là 
A. dòng các êlectron dịch chuyển có hướng
B. dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. dòng các phân tử dịch chuyển có hướng
D. dòng các điện tích dịch chuyển có hưóng.
Câu 8: Kim loại là chất dẫn điện tốt là vì
A. kim loại là chất cho dòng điện chạy qua.
B.kim loại có khối lượng riêng lớn.
C. kim loại có nhiều Êlectron tự do.
D. kim loại là vật liệu đắt tiền.
 Câu 9: Dòng điện có tác dụng sinh lí thể hiện:
A. gây ra các vết bỏng khi vô ý chạm tay vào bàn ủi điện đang nóng. 
B. làm tim ngừng đập 
C. làm biến dạng một số đồ dùng bằng chất cách điện 
D. làm chất khí trong bóng đèn bút thử điện phát sáng
Câu 10 Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì lõi sắt nằm trong cuộn dây này có thể hút:
A.các vụn sắt . 
B. các vụn nhôm . 
C. các vụn đồng 
D. các vụn giấy viết.
Câu 11: Hãy phân loại các chất dẫn điện và các chất cách điện: dung dịch axit, dung dịch muối ăn, đồng, gỗ khô, không khí, nước, than chì, sứ, nhựa, wonfram, (1đ)
Chất dẫn điện
Chất cách điện
...
..
...
...
..
...
Câu 12: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (sinh lí, phát sáng, nhiệt, một chiều, mọi chiều, tính chất từ, 
Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị nóng lên. Đây là tác dụng  của dòng điện
Nam châm điện có .. vì có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt thép.
Dòng điện có tác dụng . khi đi qua cơ thể người và động vật.
Đèn điốt phát quang chỉ cho dòng điện đi theo.. nhất định và khi đó đèn sáng.
II. Tự luận: (3.0đ)
Câu 1: Hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi?(1.0đ)
Câu 2: Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (1 pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc đóng. Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng? (1.0đ)
Câu 3: Hãy nêu các bước tiến hành để mạ vàng một chiếc đồng hồ? (1.0đ)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS VĨNH LỢI
Họ tên:......................................
Lớp: 7 / .....
Đề 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu 1:. Vật bị nhiễm điện là vật:
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác.
D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau
C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
Câu 3: Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện để:
A. trang trí cho phòng làm việc.	
B. B. làm sạch không khí trong phòng.
C. cho phòng làm việc sáng hơn
D. các máy dệt hoạt động tốt hơn vì có tấm kim loại. 
 Câu 4: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện là:
K
K
K
K
D
C
B
A
Câu 5: Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là:
A. Thanh gỗ khô 
B. Một đoạn ruột bút chì 
C. Một đoạn dây nhựa
D. Thanh thuỷ tinh
 Câu 6: Trong y học tác dụng sinh lí của dòng điện được sử dụng trong:
A. Chạy điện châm cứu 
B. Chụp X quang. 
C. Siêu âm
D. Đo huyết áp
 Câu 7: Dòng điện trong kim loại là 
A. dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng
B. dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. dòng các phân tử dịch chuyển có hướng
D. dòng các điện tích dịch chuyển có hưóng.
Câu 8: Khi cầu chì trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an toàn cho mạng điện ta có thể áp dụng cách nào sau đây? 
A. lấy dây đồng thay cho dây chì.
B. nhét giấy bạc trong bao thuốc lá thay cho dây chì.
C. thay dây chì khác cùng loại với dây chì đã đứt.
D. lấy dây kim loại khác thay cho dây chì.
 Câu 9: Vật nào sau đây có tác dụng từ::
A. một bóng đèn đang có dòng điện chạy qua 
B. một cuộn dây dân được quấn quanh một lõi sắt.
C. hai vật nhiễm điện đang hút nhau 
D. hai vật nhiễm điện đẩy nhau
Câu 10: Chiều dòng điện theo qui ước có chiều:
A. từ cực âm qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực dương.
 B. từ cực dương đến cực âm.
 C. từ cực dương qua dây dẫn điện, qua dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện
 D. dòng điện có thể chạy theo bất kì hướng nào.
Câu 11: Hãy nối cột A với cột B, để có kết quả đúng (1đ)
Cột A
Cột B
Đáp án
1) Tác dụng hóa học
a) Chuông điện, nam châm điện
1 +
2) Tác dụng sinh lí
b) Bếp điện, máy sấy tóc, mỏ hàn
2 + 
3) Tác dụng phát sáng
c) Làm tim ngừng đập, cơ co giật
3 +
4) Tác dụng từ
d) Bóng đèn bút thử điện, đèn Led trong radio
4 +
5) Tác dụng nhiệt
e) Mạ vàng, nạp điện cho acquy
5 +
Câu 12: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (điện tích âm, điện tích dương, eclectron, nhận thêm, mất đi, hạt nhân) 
Nguyên tử gồm mang điện tích dương và các  mang điện tích âm.
Một vật nhiễm điện âm nếu ..các electron.
Thanh nhựa sẫm màu cọ sát vào vai khô là Thanh thủy tinh cọ xát vào mảnh lụa là .
II. Tự luận: (3.0đ)
Câu 1: Có 5 vật A, B , C, D, E được nhiễm điện do cọ xát. A hút B; B đẩy C; C hút D, D đẩy E . Biết E mang điện tích âm. Vậy A, B, C, D mang điện tích gì ? (1đ)
Câu 2: Trên thực tế. để tránh bọ điện giật gây nguy hiểm, những người thợ điện đã dùng biện pháp gì? Em hãy tìm hiểu và nêu một vài biện pháp mà em biết? (1.0đ)
Câu 3: Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm bộ acquy, 2 bóng đèn, 1 công tắc đóng. Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng? (1.0đ)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_ly_7_1tiet_hkii.doc