Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2012 - 2013 môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút

doc 21 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2012 - 2013 môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2012 - 2013 môn : Toán - Lớp 3 thời gian làm bài : 40 phút
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : TỐN - Lớp 3
 Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 3..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất cĩ 3 chữ số khác nhau là
 A. 999 B. 1000 C. 123 D. 102 
 b) 18 gấp 6 lần được:
 A. 68 B. 98 C. 108 D. 118
Bài 2(1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm .......
a. Trong phép chia hết, muốn tìm số bị chia ta lấy ............................nhân với ...........................
c. Muốn giảm một số đi nhiều lần ta ....................số đĩ ..........................................cho số lần.
Bài 3(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. 
 Số 30 giảm đi 6 lần thì được 24 
 607 + 70 < 687
 60 cm + 40 cm > 1 m
 giờ = 30 phút 
Bài 4: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên cĩ mấy gĩc vuơng?
 2
b. 3
 c. 4
 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính 
516 + 124 875 – 693 23 x 6 96 : 3
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2 (1 đ) :
a) Tính nhẩm. (1đ).
8 x 6 = ........................ 35 : 5 = ..................
b) Tìm X (1đ) : 32 : X = 4 7 x X = 60 – 4 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................Bài 3 (2đ). Trong thùng cĩ 40 quả cam. Sau khi bán số cam cịn lại trong thùng bằng số cam ban đầu. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu quả cam?
 Tĩm tắt Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 5 (1đ) An nghĩ ra một số. Biết rằng lấy số đĩ nhân với 6 rồi cộng với 5 thì được 41. Tìm số An nghĩ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : TỐN - Lớp 4
 Thời gian làm bài : 50 phút. 
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 4..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1:(1đ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng 
 a) : Số gồm : năm chục triệu, năm mươi nghìn và năm mươi được viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 70 378502
 A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 D. 3 000 000
Bài 2:(1đ) 
a. Số nhỏ nhất trong các số: 398715; 389517; 395187; 389507 là:
A: 398715 B: 389517 C: 389507 D: 395187 
b.Năm 2001 thuộc thế kỷ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI.
Bài 3 (1đ) : a. Giá trị của biểu thức : 253 - 186 : 3 là:
 A: 191 B: 192 C: 193 D: 194
 b. Trung bình cộng của các số 36 ; 42 ; 57 là :
 A . 36 B . 42 C . 45 D . 55
Bài 4(1đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
 A: 3 tấn 35 kg = 3350 kg 
 B: 2 phút 10 giây = 130 giây
 C. thế kỷ = 49 năm
 D. 802 cm = 8 m 2 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính. 
 35269 + 4857 86573 x 4 
 80325 - 7678 35 270 : 5
Bài 2(1đ): Tính gía trị của biểu thức
a, 168 – 9 5 = b, 468 : 6 + 61 2 =
Bài 3 (2đ): Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi.
 Tĩm tắt Bài giải
Bài 4(1đ) : Tính bằng cách thuận tiện :
 14967 + 8036 - 967+ 2000 - 36 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : TỐN - Lớp 5
 Thời gian làm bài : 50 phút.
 Họ và tên: ........................................................................................ Lớp ..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số thập phân cĩ “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” viết là :
 A: 32,58 
 B: 32,805 
 C: 32,85 
 D: 320,85 
b) Cho số thập phân 0,035 đọc là
A. Khơng phẩy khơng trăm ba mươi lăm 
B. Khơng phẩy khơng ba mươi lăm 
C. Khơng khơng ba mươi lăm 
D. Ba mươi lăm 
Bài 2: (1đ) Tím số tự nhiên X biết : 44,5 + X < 49
 A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Bài 3: (2đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.
 a) 3,5 = 4, 05 m = m
 5,05 = 7,5 kg = kg 
b) 84,2 kg < 84,19 kg 7 km 37 m = 737 m
1 phút 30 giây = 90 giây 8,26 ha = 82600 m2 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1 (1,5đ): Tính. + = - = 1 : 1 = 
.
.
Bài 2 (1đ): Tính X. a, X + = b, : X = 4
.
Bài 3(2,5đ): Một khu đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 3000 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đĩ ra đơn vị hec ta.
Bài 4(1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất. Viết kết quả dưới dạng số thập phân: 
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : Tiếng việt - Lớp 1
 Thời gian làm bài phần B : 40 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 1..........
Điểm
Đọc:........
Viết:........
Điểm chung:.........
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ kí của phụ huynh
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 đ) :
Giáo viên cho học sinh bắt thăm - đọc thành tiếng theo các phiếu đã được chuẩn bị sẵn.
PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10đ).
1/ Viế) mỗi chữ ghi âm, vần sau thành 1dịng ( 5đ ): 
 nh , ng , ai , uơi , ay.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2 / Viết mỗi từ sau đây thành 1 dịng( 5đ ): 
 lá mía , chào cờ , ngựa gỗ , nghỉ hè , bé gái .
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Phiếu 1:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
n ; l ; b ; ph ; m ; gh ; qu ; nh . 
 ua; ơi ; ay ; âu ; ươi
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
phở bị, lá mía, cá ngừ, nải chuối, gửi quà.
3/ Đọc câu: (4đ).
 Chú Hà lái xe ơ tơ. Xe của chú chở cá ra chợ.
Phiếu 2:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
 h; x; s; th; kh; ch; tr; ngh.
 ia; ai; uơi; ay; âu.
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ)
 thợ nề, tờ bìa, ngĩi mới, tuổi thơ, ngày hội. 
3/ Đọc câu: (4đ).
 Buổi trưa, mẹ đi chợ về. Mẹ mua cho Thu áo mới.
Phiếu 3:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
b; ê; l; gi; kh; th; ngh .
ưi; ơi; uơi; eo; ao.
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
khe đá; chia quà; gửi thư; buổi tối; mây bay.
3/ Đọc câu: (4đ).
 Giĩ từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho giĩ trời
 Giữa trưa oi ả
Phiếu 4:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ)
 b; g; l; s; qu; ng; ch; th.
ua ; ui ; ươi ; ây ; au.
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
chữ số, phở bị, nải chuối, túi lưới, mây bay.
3/ Đọc câu: (4đ). 
Mẹ đi ra chợ mua xơi cho hai dì cháu bé Nga
Phiếu 5:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
v; x; s; th; tr; ch; nh; gh
ia; ơi; uơi; ay; eo.
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
tờ báo, buổi tối, máy cày, tươi cười, mưa to.
3/ Đọc câu: (4đ).
 Suối chảy rì rào
 Giĩ reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
Phiếu 6:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
a ; b ; g ; i ; l ; r ; u ; ch ; gh . 
ia; ơi ; ao ; uơi ; ươi .
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
đua xe , nghỉ hè , bài vở , cà chua , leo trèo.
3/ Đọc câu: (4đ).
 Bố là thợ lái máy cày giỏi.
Phiếu 7:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
c; d; h; s ; k; th; ph ; tr. 
ua ; ui ; ai ; ia ; ươi .
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
 phá cỗ , đồ chơi , ngựa gỗ , cái túi , vỉa hè .
3/ Đọc câu: (4đ).
 Bố cho chị Hà và Tú về quê nội.
Phiếu 8:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
e; đ ; k ; ơ ; v ; y ; nh ; kh ; ng.
ưa ; ơi; ui ; ay; uơi .
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
tờ báo , thứ tự, buổi tối , tươi cười , leo trèo .
3/ Đọc câu: (4đ) 
Suối chảy rì rào
Giĩ reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Phiếu 9:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
b ; ê ; l ; m ; h ; c ; ch; ph ; ngh
ưi; ơi; ao ; ua ; eo.
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
 quả táo , nhảy dây , múi bưởi , tươi cười, phố xá.
3/ Đọc câu: (4đ).
 Nghỉ hè bố cho bé đi ra thủ đơ .
Phiếu 10:
1/ Đọc âm, vần (kết hợp phân tích 2 -> 3 âm, vần do giáo viên chọn): (2đ).
d; ư ; l ; y ; k ; b ; gi ; qu ; gh.
ua ; oi; uơi; ây; ui .
2/ Đọc từ ngữ ( kết hợp phân tích 1 -> 2 tiếng): (4đ).
 mua mía , giao thừa , cái kẹo , cây ổi , nuơi gà .
3/ Đọc câu: (4đ).
 Mẹ đi chợ mua ổi, mía, bưởi và na về cho bé.
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : Tiếng việt - Lớp 2
 Thời gian làm bài đọc hiểu và kiểm tra viết : 70 phút. 
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 2..........
Điểm
Đọc:........
Viết:........
Điểm chung:.........
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ kí của phụ huynh
PHẦN A : KIỂM TRA ĐỌC (10 đ).
1) Đọc thành tiếng (6điểm). Giáo viên gọi học sinh bắt thăm và đọc một đoạn (50 -> 60 tiếng) ở các bài tập đọc đã học (tuần 1 -> tuần 8) và trả lời 1 -> 2 câu hỏi về nội dung bài do giáo viên chọn.
2) Đọc thầm và làm bài tập (4điểm).
Tình bà cháu
 Ngày xưa, cĩ hai anh em ở với bà. Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống rất vui vẻ, đầm ấm.
 Cĩ một cơ tiên thương ba bà cháu, cho một hạt đào và dặn: “Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ sung sướng”.
 Bà mất, Hai anh em làm theo lời dặn của cơ tiên. Hạt đào mọc thành cây. Cây ra tồn quả vàng, quả bạc. Hai anh em được giàu cĩ. Nhưng rồi khơng làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà.
 Thấy hai đứa trẻ buồn, cơ tiên xuống hỏi. Bé gái ồ khĩc, xin cơ tiên hố phép cho bà sống lại như xưa. Cơ tiên liền phất chiếc quạt màu nhiệm làm vàng bạc, nhà cửa biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ơm chầm lấy bà và xin cơ tiên cho bà sống mãi với các em.
 Theo Trần Hồi Dương
Dựa vào nội dung bài đọc sau đĩ khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời dưới đây :
Câu 1 : Ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
 a. Vui vẻ, đầm ấm.
Đầy đủ, sung sướng.
Khổ sở, buồn rầu.
Câu 2: Hai anh em xin cơ tiên điều gì?
 a. Cho thêm thật nhiều vàng bạc.
 b. Cho bà hiện về thăm các em một lúc.
 c. Cho bà sống lại và ở mãi với các em.
Câu 3: Trong câu “ Hai anh em ơm chầm lấy bà.” từ nào chỉ hoạt động?
 a. anh em
 b. ơm chầm
 c. bà
Câu 4: Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu câu Ai là gì?
 a. Hai anh em làm theo lời dặn của cơ tiên.
 b. Hai anh em là con nhà nghèo.
 c. Hai anh em trở nên giàu cĩ.
 Câu 5: Câu nào dưới đây đặt dấu phẩy đúng?
 a. Chúng em luơn kính trọng, biết ơn các thầy giáo cơ giáo.
 b. Chúng em luơn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cơ giáo.
 c. Chúng em luơn kính trọng biết ơn các thầy giáo, cơ giáo.
PHẦN B : KIỂM TRA VIẾT (10 đ)
1. Chính tả (5 điểm) : 
Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết bài “ Phần thưởng” 
 (Đoạn 1- SGK TViệt 2/ I trang 13) 
2/ Tập làm văn(5đ): Hãy viết một đoạn văn ngắn (4 đến 5 câu) nĩi về cơ giáo (hoặc thầy giáo) của em theo các câu hỏi gợi ý sau. 
 Cơ giáo (hoặc thầy giáo) của em tên là gì ?
 Cơ giáo (hoặc thầy giáo) thường làm những cơng việc gì?
Tình cảm của cơ (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
Tình cảm của em đối với cơ giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : Tiếng việt - Lớp 3
 Thời gian làm bài đọc hiểu và kiểm tra viết: 70 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 3..........
Điểm
Đọc:........
Viết:........
Điểm chung:.........
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ kí của phụ huynh
PHẦN A : KIỂM TRA ĐỌC (10 đ)
1) Đọc thành tiếng (6điểm):Giáo viên gọi học sinh bắt thăm và đọc một đoạn (70 -> 80 tiếng) ở các bài tập đọc đã học (tuần 1 -> tuần 8) và trả lời 1 -> 2 câu hỏi về nội dung bài do giáo viên chọn.
2) Đọc thầm và làm bài tập (4điểm).
Chuyện của lồi kiến
 Xưa kia, lồi kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mịn.
 Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp bị diệt, nĩ bị đi khắp nơi, tìm những con kiến cịn sống sĩt, bảo:
Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh.
 Nghe kiến đỏ nĩi phải, kiến ở lẻ bị theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang 
ở dưới đất mới được.
 Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cĩ cái ăn.
 Từ đĩ, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt.
 Theo truyện cổ dân tộc Chăm 
 Dựa vào nội dung bài đọc sau đĩ khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời dưới đây :
Câu 1: Ngày xưa, lồi kiến sống thế nào?
 a.Sống lẻ một mình. b. Sống theo nhĩm. c. Sống theo đàn. 
Câu 2: Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
 a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
 b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
 c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
Câu 3: Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt?
 a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.
 b. Vì họ hàng nhà kiến biết đồn kết lại.
 c. Vì họ hàng nhà kiến sống đồn kết, hiền lành, chăm chỉ.
Câu 4: Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh?
 a. Đàn kiến đơng đúc.
 b. Người đơng như kiến.
 c. Người đi rất đơng.
Câu 5: Bộ phận gạch chân trong câu: “ Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mịn.” Trả lời cho câu hỏi nào?
 a. Là gì? b. Làm gì? c. Như thế nào?
PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả( nghe viết ): ( 5 điểm )
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài “ Chiếc áo len” đoạn “Nằm cuộn trịn ...............hai anh em” (TViệt 3/ tập I trang 20)
2/ Tập làm văn(5đ): 
 Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) kể về gia đình của em với một người bạn mới quen theo gợi ý sau :
a. Gia đình em cĩ mấy người ? Gồm những ai ?
b. Mỗi người trong gia đình làm nghề gì ?
c. Mọi người trong gia đình em đối xử với nhau như thế nào ?
d. Em cĩ tình cảm như thế nào với gia đình mình ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : Tiếng việt - Lớp 4
 Thời gian làm bài đọc hiểu và kiểm tra viết: 70 phút. 
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 4..........
Điểm
Đọc:
Viết:
Điểm chung:
Nhận xét
Họ tên, chữ kí của giáo viên chấm
Chữ kí của phụ huynh
PHẦN A : KIỂM TRA ĐỌC (10 đ)
1) Đọc thành tiếng (5 điểm). Giáo viên gọi học sinh bắt thăm và đọc một đoạn (110 tiếng) ở các bài tập đọc đã học(tuần 1 -> tuần 9) và trả lời 1 ->2 câu hỏi về nội dung bài do giáo viên chọn.
2) Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm).
Cá quả mẹ
 Cá quả mẹ và đàn con sống trong một cái hồ. Một ngày kia, thức ăn trong hồ khan hiếm, cá mẹ khơng thể kiếm đủ thức ăn nuơi đàn con. Một hơm, nhìn lên bờ , thấy một bầy kiến, cá mẹ nảy ra một ý. Nĩ nhảy lên bờ, nằm im giả chết. Trời nĩng hầm hập. Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình cá mẹ bốc ra làm bọn kiến gần đĩ thèm thuồng. Bầy kiến lập tức bu quanh mình cá, thi nhau đốt. Cá mẹ nhức nhối tồn thân nhưng cố gắng chịu. Khi bầy kiến đã leo hết lên mình nĩ, cá mẹ cong người, nhảy xuống hồ. Bầy kiến nổi lềnh bềnh, cá con thi nhau đớp. Cá mẹ đau nhức mình mẩy nhưng hả hê vì đàn con được một bữa no. 
 ( Theo Bùi Văn Thái )
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Cá mẹ và đàn con gặp khĩ khăn gì ?
 a. Nước hồ cạn khơng cĩ chỗ để sống.
 b. Cá mẹ bị ốm nặng.
 c. Thức ăn trong hồ khan hiếm, cá mẹ khơng thể kiếm đủ thức ăn nuơi đàn con.
Câu 2: Những chi tiết nào miêu tả những việc cá mẹ đã làm để cho con được bữa ăn no ?
 a. Nhảy lên bờ, nằm im giả chết, cho kiến bu quanh mình rồi nhảy xuống hồ.
 b. Cá mẹ nảy ra một ý : Đưa con đi vịng quanh hồ kiếm ăn.
 c . Tất cả những ý trên.
Câu 3: Vì sao cá mẹ đau nhức mình mẩy nhưng vẫn cảm thấy hả hê, vui sướng ?
 a. Vì bản thân mình được một bữa no.
 b. Vì đàn con được một bữa ăn no.
 c. Vì đã đánh lừa được đàn kiến.
Câu 4: Câu chuyện cho em hiểu được điều gì ?
a . Muốn cĩ thức ăn phải nhanh trí, khơn ngoan.
Cần dũng cảm mới giành giật được cái để ăn
Vì con, người mẹ cĩ thể chịu đựng những đau đớn hi sinh.
Câu 5: Dịng nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
 a. nhức nhối, lềnh bềnh, bầy kiến, hả hê. 
 b. nhức nhối, lềnh bềnh, mình mẩy, hả hê. 
 c. nhức nhối, lềnh bềnh, cá mẹ, hả hê
Câu 6: Tiếng “ăn” gồm những bộ phận nào ?
 a .Chỉ cĩ vần và thanh 
 b. Cĩ âm đầu, vần, thanh. 
 c. Chỉ cĩ vần 
Câu 7: Trong câu : “Bầy kiến leo lên mình cá mẹ.” Cĩ:
a . Một động từ ( là từ:.................................................................................................................) 
b. Hai động từ ( là các từ:.............................................................................................................)
c. Ba động từ ( là các từ:..............................................................................................................)
PHẦN B : KIỂM TRA VIẾT (10 đ)
1/ Chính tả(5đ): Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài : Mẹ ốm ( TV4 tập 1 trang 9) 
Viết 3 khổ thơ đầu
2/ Tập làm văn(5đ): 
Em hãy kể lại câu chyện trong đĩ các sự việc được sắp theo trình tự thời gian.
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 
 Năm học 2012 - 2013
 MƠN : Tiếng việt - Lớp 5
 Thời gian làm bài đọc hiểu và kiểm tra viết: 70 phút.
 Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 5..........
Điểm
Đọc:........
Viết:........
Điểm chung:.........
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ kí của phụ huynh
PHẦN A : KIỂM TRA ĐỌC (10 đ)
1) Đọc thành tiếng (5 điểm). Giáo viên gọi học sinh bắt thăm và đọc một đoạn (130 tiếng) ở các bài tập đọc đã học(tuần 1 -> tuần 9) và trả lời 1 ->2 câu hỏi về nội dung bài do giáo viên chọn.
2) Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm): 
BUỔI SÁNG MÙA HÈ TRONG THUNG LŨNG
 Rừng núi cịn chìm đắm trong màn đêm trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đĩ, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả. Ngồi suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều Bản làng đã thức giấc. Đĩ đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngồi bờ ruộng đã cĩ bước chân người đi, tiếng nĩi chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
 Tảng sáng, vịm trời cao xanh mênh mơng. Giĩ từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rượi. Khoảng trời sau dãy núi phía đơng ửng đỏ. Những tia nắng đầu tiên hắt chéo qua thung lũng, trải lên đỉnh núi phía tây những vệt sáng màu lá mạ tươi tắn Ven rừng rải rác những cây lim đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối những quả
 Nắng vàng lan nhanh xuống chân núi rồi rải vội lên đồng lúa. Bà con xã viên đã đổ ra đồng cấy mùa, gặt chiêm. Trên những ruộng lúa chín vàng, bĩng áo chàm và nĩn trắng nhấp nhơ, tiếng nĩi tiếng cười nhộn nhịp vui vẻ.
Mặt trời nhơ dần lên cao. Ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Dọc theo những con đường mới đắp, vượt qua chiếc cầu gỗ bắc qua con suối, từng tốp nam nữ thanh niên thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi. Tiếng cười giịn tan vọng vào vách đá. Hồng Hữu Bội
 Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Những âm thanh rộn ràng lúc trời sắp sáng là âm thanh của những con vật nào?
 a. Gà trống, chim cuốc.
 b. Gà rừng, chim cuốc, ve. 
 c. Gà trống, gà rừng, ve, chim cuốc. 
Câu 2: Tác giả chọn những sự vật nào để tả quang cảnh thiên nhiên lúc tảng sáng?
Vịm trời, giĩ, tia nắng, cây cối. 
 Khoảng trời, cây cối, bà con xã viên. 
Mặt trời, ánh nắng, con đường, chiếc cầu.
Câu 3: Bài văn miêu tả cảnh gì ?
 a. Cảnh buổi sáng mùa hè.
 b. Cảnh đẹp của buổi sáng mùa hè trong thung lũng
 c. Cảnh rừng núi.
Câu 4: Tác giả miêu tả bài văn theo thứ tự nào ?
 a. Khơng gian. b. Thời gian. c. Khơng gian và thời gian.
Câu 5: Tìm các từ đồng nghĩa với từ mênh mơng ?
Bao la, bát ngát, rộng lớn
Bao la, bát ngát, chĩt vĩt
Bao la, rộng lớn, thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm ?
 Đắm b. Nổi. c. Ngụp.
Câu 7 : Từ “Thung lũng” thuộc từ loại nào ?
 a. Danh từ. b. Động từ. c. Tính từ.
Câu 8 : Trong câu “Ngồi bờ ruộng đã cĩ bước chân người đi.” từ đi được dùng với nghĩa nào ?
 a. Nghĩa gốc b. Nghĩa chuyển 
PHẦN B : KIỂM TRA VIẾT (10 đ)
1/ Chính tả(5đ): Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: “ Kì diệu rừng xanh” (TViệt 5/ tập I trang 75): (Từ: Sau một hồi len lách mải miết .....giang sơn vàng rọi.)
2/ Tập làm văn (5đ): Hãy tả quang cảnh đường làng em vào buổi sáng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_HK1_nam_2012_2013.doc